Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 1

Bài 1:    Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ ) 

 20;.....;......; 17;.....;......;......;.....; 12;......;......; 1;.....;......;......;5;......;.......;......;.......;.......;......; 12

Bài 2: Viết số (theo mẫu )  (1 đ)

   a)    Hai mươi: 20                               b)   19: mười chín

    Mười lăm:......                                     11................

          Một chục :....                                      12.................

          Mười bảy:......                                    16.................

Bài 3:    Đặt tính rồi tính (2đ)

              12 + 3            14 + 5             18 – 4             17 – 5 

              .............       ..............           .............            ............

              .............       ..............           ..............           .............

              .............       ...............          ..............           .............

Bài 4:    Tính (2đ)

    12 + 5 =                                                         17 – 3 =

    10 + 2 + 3 =                                                 17 – 3 + 2 =

    14 + 4 =                                                       18  – 6  =

Bài 5:  Điền dấu >,<,= ? (2đ)

   14 + 2......6 + 8                                                           17 – 2.......15

   15 – 2 + 5 ....13                                                    16.......13 + 2

Bài 6:   Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông .(0,5đ)

doc 10 trang Huy Khiêm 25/09/2023 3200
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 1

Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 1
BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1: Ngày 10/2/2020
 Họ và tên........................................................................................................
MÔN: TOÁN - LỚP 1
 Thời gian làm bài: 40 phút 
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ ) 
 20;.....;......; 17;.....;......;......;.....; 12;......;......; 1;.....;......;......;5;......;.......;......;.......;.......;......; 12
Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ)
 a) Hai mươi: 20 b) 19: mười chín
 Mười lăm:...... 11................
 Một chục :.... 12.................
 Mười bảy:...... 16................. 
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)
 12 + 3 14 + 5 18 – 4 17 – 5 
 ............. .............. ............. ............
 ............. .............. .............. .............
 ............. ............... .............. .............
Bài 4: Tính (2đ)
 12 + 5 = 17 – 3 =
 10 + 2 + 3 = 17 – 3 + 2 =
 14 + 4 = 18 – 6 =
Bài 5: Điền dấu >,<,= ? (2đ) 
 14 + 2......6 + 8 17 – 2.......15
 15 – 2 + 5 ....13 16.......13 + 2
Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông .(0,5đ)
Bài 7:Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm, đoạn thẳng MN dài 7 cm, đoạn thẳng PQ dài 4 cm. ( 1,5 đ)
ĐỀ SỐ 2: Ngày 11/2/2020
Họ và tên:.....................................................................................................................
Bài 1: Tính:
 a)	17 – 5 =. 17 – 2 =. 15 – 3 =. 
	18 – 7 =. 	 19 – 2 – 5 =. 16 – 2 + 1 =. 
Đặt tính rồi tính 
18 – 3 13 + 6 19 – 4 12 + 5
 .  .
.... ..  
 ..  
Bài 2: Tính:
a) 6 cm +10 cm =.. b) 2cm + 2 cm + 12 cm =.. 
 18 cm – 2 cm = 17 cm - 5 cm – 1 cm =..
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 ñiểm)
 Điểm A ở trong hình vuông 
. A .I 
.D
 .B Điểm B ở ngoài hình vuông
 Điểm C ở trong hình vuông
	.C
 Điểm D ở ngoài hình vuông 
 Điểm I ở trong hình vuông
Bài 4 Dựa vào hình bên em hãy:
a) Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật .
b) Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật . 
c) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác.
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
 - Số liền trước của 10 là . - Số liền sau của 14 là ..
 - Số liền trước của 19 là . . - Số liền sau của 19 là .. 
 - Số 13 gồm chụcđơn vị.
 - Số 56 gồm chụcđơn vị.
 - Số 40 gồm chụcđơn vị.
Bài 6 Tính : 
 12 + 1 + 5 = ....... 18cm – 2cm + 3cm = ...........
 17 - 3 + 5 =  15cm + 0cm = .
Bài 7. Đặt tính rồi tính :
 15 + 3 12 + 4 18 - 5 19 - 7
Bài 8) Hình vẽ bên có :
Có ........ hình tam giác
 Có ........vuông
Bài 9) 
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A .
.B
D .
. E 
. C
 Điểm C nằm trong hình vuông.
 Điểm B nằm ngoài hình vuông.
 Điểm A nằm trong hình tròn.
 Điểm C nằm ngoài hình vuông.
b) Điền vào chỗ chấm :
Điểm nằm trong hình tròn là :...............................
Điểm nằm trong hình vuông là : ..............................
Bài 10:Số ? 
+
=
15
-
=
10
 +
 =
19
 -
 =
 5
ĐỀ SỐ 3: Ngày 12/2/2020
Họ và tên ........ ...................
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. 
Số 14 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
Số liền trước của 19 là 20.
Số liền sau của 19 là 20.
19 cm – 7 cm = 12 cm.
10 cm + 8 cm = 9 cm.
Hình bên có 5 hình tam giác.
Hình bên có 4 hình tam giác.
Bài 2: Khoanh vào số bé nhất:
a) 16, 18, 9, 5 b) 16, 9, 17, 13
Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:
a) 14, 19, 4, 17 b) 8, 16, 10, 17
	phần II: tự luận 
Bài 1: a) Tính: 
12 + 6 = . . . . . 4 + 13 – 6 = . . . .. 
18 - 4 = . . . . .. 19 - 6 + 2 = . . . . . .
b) Đặt tính rồi tính: 
 13 + 6 17 – 7 6 + 12 19 - 7
Bài 2: Viết các số : 14 , 17 , 9 , 20, 16, 13, 10, 9, 6.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
	Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm:
16 .. .. 17 18 . . . 17 19 . . . . 19 18 . . .08
	Bài 4: Viết các số :
Mười bảy: . . . . . Hai mươi : . . . . ..
Mười lăm: . .. Mười một: . . . . .
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
14 + 3
15 + 0
18 – 8 
16 – 5 
11 – 1 
12 + 7
13 + 5
19 – 3 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
12 + 3
19 + 0
16 – 2 
17 – 4 
18 – 3 
11 + 8
16 + 1
17 – 7 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
13 + 3
15 – 0 
12 + 2 
11 + 4 
17 – 6 
14 – 2 
14 + 4
16 – 6 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 6. Nối (theo mẫu):
18 - 3
10 + 4 + 4
19 - 1 - 5
12 + 6 - 4
19 + 0 - 4
19 - 6 + 4
13
14
15
16
17
18
B
A
Bài 7. Trong hình vẽ bên:
Có  điểm.
Có  đoạn thẳng.
E
D
C
C
 Có  hình tam giác.
ĐỀ SỐ 4: Ngày 13/2/2020
Họ và tên:.....................
Môn Toán lớp 1
	Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống	(3 điểm)
	a)	 Số liền trước số 13 là 12
	b)	 Số liền sau số 20 là 19
	c)	 17 gồm có 1 chục và 7 đơn vị
	d) 	16 < 10 + 5
	e)	 Số 15 đọc là “Mười lăm”
	g) 	13 cm + 7 cm = 10 cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính	(2 điểm)
	14 + 5	10 + 9	12 – 2	19– 4	
Bài 3. Tính nhẩm	3 điểm
	11 + 3 – 4 = .	15 – 2 + 3 = 
	17 – 5 – 1 = .	19 – 6 + 6 = 
	13 cm – 12 cm = ..	12 cm + 6 cm = ..
Bài 4. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.	1 điểm
Bài 5. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9.	1 điểm
ĐỀ SỐ 5: Ngày 14/2
Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .................
Phần Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 2 đơn vị	 C. 1 và 2
B. 2 chục và 1 đơn vị	 D. 2 và 1
Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ?
A. 18 cm B. 19 cm C. 19	 D. 18	
Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
A. 2 con	 B. 6 con C. 8 con	 D. 9 con	
Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào?
 	A. 16	 B. 12	 	 C. 15 D. 13
Câu 5: Trong các số : 17, 14, 12, 15, 13 số bé nhất là :
A,	17 B,	14 C, 13 D, 12
Câu 6: 10 – 4 – 3 =?
 	A. 6	 B. 2	 C. 3 D. 5
Câu 7: 6 + 2 – 5 =?
 	A. 3	 B. 8	 C. 10 D. 4
Câu 8: 10 = 6 + .
 	A. 7	 B. 6	 C. 5 D. 4	
Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 11
 	A. >	B. <	C. =	
Câu 10: Lan hái được 12 bông hoa, Mai hái được 2 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A, 20 bông B, 14 bông C, 13 bông D, 10 bông
II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1Tính:
	7 + 1 + 2 = 		 	8 + 2 - 5 = .
Câu 2Số ?
4
	 +4
	 - 5 - 2
Câu 3(): Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12.
	. 
Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
15 + 2
19 – 9 
17 – 3 
18 – 6 
10 + 6
8 + 2
11 + 5
11 + 1
19 – 5 
19 – 2 
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
 Minh : 11 nhãn vở
 Hạnh : 8 nhãn vở
 Cả hai bạn :  nhãn vở?
Hiền : 17 quả vải
Cho bạn : 4 quả vải
Còn lại :  quả vải?
Bài 6. Nối với số thích hợp:
19 < 
 < 16
16 < < 20
15
16
17
18
19
20
Bài 7. 
Hình vẽ bên có  hình tam giác
Vẽ một điểm A nằm trong hình tròn
 và nằm ngoài hình tam giác.
Vẽ một điểm B nằm trong cả hình tròn
 và hình tam giác.
ĐỀ SỐ 6 Ngày 15/2/2020 . 
Họ và tên:............................................................................Lớp: 1C
Bài 1: 
a.Đặt tính rồi tính:
19 – 7	11 + 7
18 – 6	10 + 0
12 + 7	16 - 6
17 + 3	11 + 7
b. Tính: 13 + 2 – 3 =	30 + 20 – 10 =
Bài 2: Viết số ( theo mẫu)
+ 19: mười chín	+ Mười một: ................
+ 17: ...............	 + Mười lăm:..................
Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường tròn.
 Vẽ ba điểm ở ngoài đường tròn
Bài 4: Điền dầu thích hợp (, =) vào ô trống *
12 – 2 * 12 18cm – 2cm * 15cm
13 + 6 * 19 1cm + 12cm * 14cm
Bài 5: Điền +, - ?
15 .......2 = 13	13 .....4 = 17
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
14
1
2
3
4
5
15
12
1
2
3
4
5
6
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
17
10
9
10
13
15
8
10
12
2
10
6
10
14
10
11
ĐỀ 7: NGÀY 16/2/2020
Họ và tên ..................................................................................Lớp 1A4
Bài 1 : Tính nhẩm :
 17cm + 2cm =... 6 + 12 – 5 =... 12 + 4 – 5 = .. 17 – 3 – 2 = 
 15 – 5 + 8 =... 13 + 5 – 7 =... 18 - 4 - 3 =... 12 + 4 + 3 =..
Bài 2 Nối theo mẫu :
16 - 4
13 + 5
17
17 - 3
19 - 6
18
12
13 + 6
15 + 2
19
14
Bài 3 Điền vào ô trống 19
- 8
+ 3
12
+ 5
- 7
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống 
 12 + 3 = 19 - 	 5 – 4 > 	- 8
 15 – 3 = + 10 13 + < 17 - 4
 Bài 5. Số?
a) Số 15 gồm  chục và  đơn vị
 Số 20 gồm  chục và  đơn vị
 Số 14 gồm  chục và  đơn vị
 Số 11 gồm  chục và  đơn vị
 Số 18 gồm  chục và  đơn vị
b) Số liền trước của số 13 là 
 Số liền sau của số 16 là 
 Số liền sau của số 19 là 
 Số liền trước của số 18 là 
 Số liền trước của số 11 là 
c) Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua  quả trứng.
Bài 6. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10, 8, 15, 12, 5 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ...
Từ lớn đến bé: 
Bài 7. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 
 1020..

File đính kèm:

  • docbo_de_on_tap_mon_toan_lop_1.doc