Bộ đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 (Có đáp án)
Câu 14: Cho hình thang vuông , biết
, lấy điểm
thuộc cạnh
,
là tam giác đều. Số đo
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiều rộng giàm đi 3 lần?
A. Diện tích không đồi
B. Diện tích tăng lên 3 lần
C. Diện tích giàm đi 3 lần
D. Cả A, B, C đều sai
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 (Có đáp án)

ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là: A. xy2 + 4xy – 5 B. x2y2 + 4xy – 5 C. x2 – 2xy – 1 D. x2 + 2xy + 5 Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x2-4x2-3x(x-2) tại x = 12 là: A. – 3 B. 3 C. – 4 D. 4 Câu 3: Kết quả phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử là: A. x(x2 + 4) B. x(x – 2)(x + 2) C. x(x2- 4) D. x(x – 2) Câu 4: Đơn thức – 8x3y2z3t2 chia hết cho đơn thức nào ? A. -2x3y3z3t3 B. 4x4y2zt C. -9x3yz2t D. 2x3y2x2t3 Câu 5: Kết quả của phép chia (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) là: A. x + 3 B. x – 3 C. x2 – 3 D. x2 + 3 Câu 6: Tìm tất cả giá trị của n ∈ Z để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2. A. n ∈ 1;3;5 B. n ∈ ±1;3 C. n ∈ ±1;3;5 D. n ∈ -1;3;5 Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức 14xy5(2x-3y)21x2y(2x-3y)2 là: A. 2y43x(2x-3y) B. 2y4 C. 3x(2x-3y) D. 3x(2x-3y)2y4 Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức 2514x2y và 1421xy5 là: A. (x + 3)(x – 3) B. 2x(x + 3) C. 2x(x + 3)(x – 3) D. – (x + 3)(x – 3) Câu 9: Kết quả của phép tính x2- 2x(x-1)2 + 2 - xx(x-1)2 là: A. 1x-1 B. x – 1 C. 1 D. x-1x Câu 10: Kết quả của phép tính 25x217y4 . 34y515x3 là: A. 10x3y B. 10y3x C. 10xy3 D. 10x + y3xy Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức x+1x-3- x-1x+3. x2- 6x+98x là: A. x ≠ - 3, x ≠ 0 B. x ≠ 3 C. x ≠ 0 D. x ≠ ± 3, x ≠ 0 Câu 12: Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống x2+ 8x + 15x2- 9 = ..x - 3 để được một đẳng thức đúng là: A. x + 5 B. x – 5 C. 5x D. x – 3 Câu 13: Hình nào sau đây là hình vuông ? A. Hình thang cân có một góc vuông B. Hình thoi có một góc vuông C. Tứ giác có 3 góc vuông D. Hình bình hành có một góc vuông Câu 14: Cho hình thang vuông ABCD, biết A = 900, D = 900, lấy điểm M thuộc cạnh DC, ∆BMC là tam giác đều. Số đo ABC là: A. 600 B. 1200 C. 1300 D. 1500 Câu 15: Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là: A. 1020 B. 600 C. 720 D. 1200 Câu 16: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiều rộng giảm đi 3 lần ? A. Diện tích không đổi B. Diện tích tăng lên 3 lần C. Diện tích giảm đi 3 lần D. Cả A, B, C đều sai II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (2,0 điểm) a/ Rút gọn biểu thức x2+3xy+ 2y2x3+ 2x2y- xy2- 2y3 rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3. b/ Phân tích đa thức 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 thành nhân tử. Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức x2+ 4x + 4x3+ 2x2-4x-8 (x ≠ ± 2) a/ Rút gọn biểu thức. b/ Tìm x ∈ Z để A là số nguyên. Câu 19: (2,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh DC, N là điểm đối xứng với A qua DC. a/ Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành. b/ Chứng minh: Tứ giác AMND là hình thoi. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B B C D C A C A B D A B B D A II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (2,0 điểm) a/ Rút gọn biểu thức x2+3xy+ 2y2x3+ 2x2y- xy2- 2y3 rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3. x2+3xy+ 2y2x3+ 2x2y- xy2- 2y3 = (x2+xy)+(2xy+ 2y2)(x3- xy2)+ (2x2y- 2y3) = xx+y+2y(x+y)xx2- y2+2yx2- y2 = (x+y)(x+2y)x2- y2(x+2y) = (x+y)(x+2y)(x+y)(x-y)(x+2y) = 1x-y ĐKXĐ: x – y ≠ 0 ⟹ x ≠ y. Tại x = 5 và y = 3 (TMĐKXĐ) thì giá trị của biểu thức 1x-y là: 15-3 = 12 Vậy tại x = 5 và y = 3 (TMĐKXĐ) thì giá trị của biểu thức 1x-y là 12 b/ Phân tích đa thức 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 thành nhân tử. 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 = (2x – 2y) – (x2 – 2xy + y2) = 2(x – y) – (x – y)2 = (x – y)(2 – x + y) Câu 18: (1,5 điểm) a/ Rút gọn biểu thức. x2+ 4x + 4x3+ 2x2-4x-8 = (x+2)2(x3+ 2x2)-(4x+8) = (x+2)2x2x+2-4(x+2) = (x+2)2(x2-4)(x+2) = (x+2)2(x-2)(x+2)2 = 1x-2 b/ Tìm x ∈ Z để A là số nguyên. Để A là số nguyên thì 1x-2 ∈ Z ⟹ x-2 ∈ Ư(1) ⟹ x-2 ∈ {±1} Ta có: x – 2 = 1 ⟹ x = 3 (TĐK) x – 2 = - 1 ⟹ x = 1 (TĐK) Vậy A là số nguyên khi x ∈ {1; 3} Câu 19: (2,5 điểm) A B D H M C N a/ Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành. Xét tứ giác ABCM có: AB // MC (AB // DC) AB = MC (AB = 12 DC) ⟹ Tứ giác ABCM là hình bình hành. b/ Chứng minh: Tứ giác AMND là hình thoi. Ta có AM = BC (ABCM là hình bình hành) Mà AD = BC (ABCD là hình thang cân) ⟹ AM = AD ⟹ ADM là tam giác cân. Gọi H là giao điểm của DM và AN Ta có: N đối xứng với A qua DC ⟹ AN là đường cao của tam giác cân ADM ⟹ AN cũng là đường trung tuyến của tam giác cân ADM ⟹ HD = HM Xét tứ giác AMND có: HA = HN (N đối xứng với A qua DC) HD = HM (cmt) ⟹ Tứ giác AMND là hình bình hành Mà: H = 900 (do N đối xứng với A qua DC) ⟹ Tứ giác AMND là hình thoi. ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Bài 1. (1,5 điểm) 1. Tính: 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 5x3 - 5x 3x2 + 5y - 3xy - 5x Bài 2. (2,0 điểm) Cho a) Tìm điều kiện của x để P xác định ? b) Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị của biểu thức P khi . Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức A = 2x3 + 5x2 - 2x + a và B = 2x2 - x + 1 a) Tính giá trị đa thức B tại x = - 1 b) Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B c) Tìm x để giá trị đa thức B = 1 Bài 4. (3,5điểm) Cho ΔABC có và AH là đường cao. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là giao điểm của AB và DH, K là giao điểm của AC và HE. a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ? b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng. c) Chứng minh CB = BD + CE. d) Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvdt). Tính diện tích ΔDHE theo a. Bài 5. (1,0 điểm) a) Tìm các số x, y thoả mãn đẳng thức: . b) Với a,b,c,d dương, chứng minh rằng: 2 ----------- Hết ----------- ĐÁP ÁN Bài Nội dung - đáp án Điểm 1 1 (0,5đ) 0,25 0,25 2a (0,5đ) 5x3 - 5x = 5x.( x2 - 1) = 5x.( x - 1)(x + 1) 0,25 0,25 2b (0,5đ) 3x2 + 5y - 3xy - 5x = 0,25 0,25 2 a (0,5đ) P xác định khi ; ; ; => Điều kiện của x là:và 0,25x2 b (0,75đ) P = = 0,25 0,25 0,25 c (0,5đ) Với thỏa mãn điều kiện bài toán. Thay vào biểu thức ta được: 0.25 0,25x2 3 a (0,5đ) Tại x = - 1 ta có B = 2.(-1)2 - (-1) + 1 = 2 + 1 + 1 = 4 0,25x2 b (1,0đ) Xét: 2x3+5x2- 2x+a 2x2- x+1 2x3- x2+ x x + 3 6x2 - 3x + a 6x2 - 3x + 3 a - 3 Để đa thức 2x3 + 5x2 - 2x + a chia hết cho đa thức 2x2- x +1 thì đa thức dư phải bằng 0 nên => a - 3 = 0 => a = 3 0,25 0,25 0,25 0,25 c (0,5đ) Ta có: 2x2 - x + 1 = 1 x(2x - 1) = 0 có x = 0 hoặc x = 1/2 0,25 0,25 4 (0,5đ) Vẽ hình đúng cho câu a 0,5 a (1,0đ) Xét tứ giác AIHK có 0,25 0,25 0,25 0,25 b (0,75đ) Có ∆ADH cân tại A (Vì AB là đường cao đồng thời là đường trung tuyến) => AB là phân giác của hay Có ∆AEH cân tại A(AC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến) => AC là phân giác của hay . Mà nên => => 3 điểm D, A, E thẳng hàng (đpcm). 0,25 0,25 0,25 c (0,75đ) Có BC = BH + HC (H thuộc BC). Mà ∆BDH cân tại B => BD = BH; ∆CEH cân tại C => CE = CH. Vậy BH + CH = BD + CE => BC = BH + HC = BD + CE. (đpcm) 0,25 0,25 0,25 d (0,5đ) Có: ∆AHI = ∆ADI (c. c. c) suy ra S∆AHI = S∆ADI Þ S∆AHI = S∆ADH Có: ∆AHK = ∆AEK (c. c. c) suy ra S∆AHK = S∆AEK Þ S∆AHK = S∆AEH => S∆AHI + S∆AHK = S∆ADH + S∆AEH = S∆DHE hay S∆DHE = 2 SAIHK = 2a (đvdt) 0,25 0,25 5 a (0,25đ) Biến đổi: Đẳng thức chỉ có khi: 0,25 b (0,75đ) (Theo bất đẳng thức xy ) Mặt khác: 2(a2 + b2 + c2 + d2 + ab + ad + bc + cd) – (a + b + c + d)2 = a2 + b2 + c2 + d2 – 2ac – 2bd = (a - c)2 + (b - d)2 0 Suy ra F 2 và đẳng thức xảy ra ó a = c; b = d. 0,25 0,25 0,25 Tổng 10đ ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: A. B. C. D. Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng: A. 28cm2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2 Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là: A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4 Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu? A. 2cm B. cm C. 8cm D. cm Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 6: Hình thang cân là hình thang : A. Có 2 góc bằng nhau. B. Có hai cạnh bên bằng nhau. C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau. Câu 7: Mẫu thức chung của các phân thức là: A. 2(x + 3) B. 2(x - 3) C. 2(x - 3)(x + 3) D. (x - 3)(x + 3) Câu 8: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là: A. 1080 B. 1800 C. 900 D. 600 II– PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. x2 + 4y2 + 4xy – 16 b. 3x2 + 5y – 3xy – 5x 2. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2017 và y = 10 Câu 2: (1 điểm) Cho biểu thức: A = (với x 0 và x 3) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên. Câu 3: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD. a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. b) Chứng minh MP vuông góc MB. c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP. Chứng minh rằng: MI – IJ < JP Câu 4: (1 điểm) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức . Tính giá trị của biểu thức M = ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (4 điểm) mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D B D C C A II. Tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án B.điểm T.điểm Câu 1 (1 đ) 1a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 0,5đ x2 +4y2 +4xy – 16= x2+2.x.2y + (2y)2 = (x+2y)2 – 42 = (x + 2y + 4)(x + 2y – 4) 0,25đ 1b. 3x2 + 5y – 3xy – 5x = (3x2 - 3xy) + (5y – 5x) = (3x + 1)(x – y) 0,25đ 2 Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10 0,5đ (2x + y)(y – 2x) + 4x2 = y2 – 4x2 – 4x2 = y2 0,25đ = 102 = 100 0,25đ Câu 2 (1 đ) a. A = (với x 0 ; x1; x 3) 0,5đ = 0,25đ = 0,25đ = = b. A = Để A nguyên thì x – 1 Ư(3) = {1 ; 3 } 0,25đ 0,5đ x {2; 0; 4; –2}. Vì x 0 ; x 3 nên x = 2 hoặc x = –2 hoặc x = 4 thì biểu thức A có giá trị nguyên. 0,25đ Câu 3 (3 đ) Hình vẽ: 0,5đ 0,5đ a. Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. 1đ Có MN là đường trung bình của AHB MN//AB; MN=AB (1) 0,25đ Lại có PC =AB (2) Vì PDCPC//AB (3) 0,25đ Từ (1) (2)và (3) MN=PC;MN//PC 0,25đ Vậy Tứ giác MNCP là hình bình hành. 0,25đ b. Chứng minh MPMB 1đ Ta có : MN//AB (cmt) mà ABBC MNBC 0,25đ BHMC(gt) Mà MNBH tại N 0,25đ N là trực tâm của CMB 0,25đ Do đó NCMB MPMB (MP//CN) 0,25đ c. Chứng minh rằng MI – IJ < JP 0,5đ Ta có MBP vuông, I là trung điểm của PBMI=PI (t/c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) 0,25đ Trong IJP có PI – IJ < JP MI – IJ < JP 0, 25đ Câu 4 (1 đ) Ta có 5x2 + 5y2 + 8xy - 2x + 2y + 2 = 0 (4x2 + 8xy + 4y2) + ( x2 - 2x + 1) + (y2 + 2y + 1) = 0 4(x + y)2 + (x – 1)2 + (y + 1)2 = 0 (*) Vì 4(x + y)2 0; (x – 1)2 0; (y + 1)2 0 với mọi x, y Nên (*) xảy ra khi x = 1 và y = -1 Từ đó tính được M = 1 0,25 0,25 0,25 0,25 1 đ –––– Hết –––– ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Câu 1 (2.0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 2 (2.0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 – 2x2 b) y2 +2y - x2 + 1 c) x2 – x – 6 Câu 3 (2.0 điểm) Cho biểu thức: Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định? Rút gọn biểu thức A. Tìm giá trị của biểu thức A tại x = -2018 Câu 4 (3.0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật. c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác AEB Câu 5 (1.0 điểm) Chứng minh biểu thức A = - x2 + x – 1 luôn luôn âm với mọi giá trị của biến ------------------------ Hết ----------------------------- ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 (2.0đ) a) 0.5 0.5 b) 0.25 0.25 0.25 0.25 2 (2.0đ) a) x3 – 2x2 = x2(x – 2) 0.5 y2 +2y - x2 + 1 = (y2 +2y + 1) – x2 = (y + 1)2 – x2 =( y + 1 + x )(y + 1 - x ) 0.25 0.25 x2 – x – 6 = x2 – 3x + 2x – 6 = (x2 – 3x) + (2x – 6) = x(x – 3) + 2(x – 3) = (x – 3)(x + 2) 0.25 0.25 0.25 0.25 3 (2.0đ) a) Điều kiện để giá trị phân thức A xác định là: 5x – 10 0 Suy ra x 2 0.25 0.25 b) Rút gọn A 0.5 0.5 c) Thay x = -2018 vào A ta có 0.25 0.25 4 (3.0đ) 0.25 ABC có AB = AC, DA = DB, GT EB = EC, DM = DE, AE = 8cm, BC = 12cm a) ACEM là hình bình hành KL b) AEBM là hình chữ nhật. c) SAEB =? 0.25 a) Ta có DE là đường trung bình của ∆BAC (Vì D, E là trung điểm của AB, BC) Suy ra DE // AC và DE = AC (1) Mà (2) Từ (1) và (2) ME // AC và ME = AC Nên tứ giác ACEM là hình bình hành(Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau) 0.25 0.25 0.25 0.25 b) Ta có DA = DB(gt) và DE = DM(gt) Suy ra tứ giác AEBM là hình bình hành Và (Vì tam giác ABC là tam giác cân có AE là trung tuyến nên AE đồng thời là đường cao) Nên tứ giác AEBM là hình chữ nhật (Hình bình hành có một góc vuông) 0.25 0.25 0.25 0.25 c) Ta có AE = 8cm, BE = = 6(cm)(Vì E là trung điểm BC) Do AE BC (Chứng minh câu b) nên AEB vuông tại E Suy ra 0.25 0.25 5 (1.0đ) A = - x2 + x – 1 A = - [x2 – 2x. + - + 1] = -[ x2 – 2x. + + ] A = -= - - Ta có - 0 nên - - < 0 với mọi x Vậy A < 0 hay luôn luôn âm với mọi giá trị x 0.25 0.25 0.25 0.25 ( Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa) ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Bài 1. T×m ®iÒu kiÖn cña x ®Ó biÓu thøc sau lµ ph©n thøc Bµi 2. Rót gän ph©n thøc Bµi 3: Thùc hiªn phÐp tÝnh. (2 ®iÓm) a) b) Bµi 4 : Cho biÓu thøc. (2 ®iÓm) A= ( + - ) : (1 - ) (Víi x ≠ ±2) a) Rót gän A. b) TÝnh gi¸ trÞ cña A khi x= - 4. c) T×m xÎZ ®Ó AÎZ. Bµi 5: (3 ®iÓm) Cho ABC vu«ng ë A (AB < AC ), ®êng cao AH. Gäi D lµ ®iÓm ®èi xøng cña A qua H. §êng th¼ng kÎ qua D song song víi AB c¾t BC vµ AC lÇn lît ë M vµ N. Chøng minh: a) tø gi¸c ABDM lµ h×nh thoi. b) AM CD . c) Gäi I lµ trung ®iÓm cña MC; chøng minh IN HN. §¸p ¸n Bµi 1 (1®) x kh¸c 2 vµ -2 Bµi 2 (1®) Bµi 3: (2®iÓm) C©u §¸p ¸n §iÓm a) 1 b) x - 1 1 Bµi 4 : (2®iÓm) C©u §¸p ¸n §iÓm a) Rót gän ®îc A = 1 b) Thay x = - 4 vµo biÓu thøc A = tÝnh ®îc A = 0,5 c) ChØ ra ®îc A nguyªn khi x-2 lµ íc cña – 3 vµ tÝnh ®îc x = -1; 1; 3; 5. 0,5 Bµi 5: (3®iÓm) C©u §¸p ¸n §iÓm a) -VÏ h×nh ®óng, ghi GT, KL - Chøng minh AB // DM vµ AB = DM => ABDM lµ h×nh b×nh hµnh - ChØ ra thªm ADBM hoÆc MA = MD råi kÕt luËn ABDM lµ h×nh thoi 0,5 0,5 0,5 b) - Chøng minh M lµ trùc t©m cña ADC => AM CD 1 c) - Chøng minh HNM + INM = 900 => IN HN 0,5 ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2xy.3x2y3 b) x.(x2 – 2x + 5) c) (3x2 - 6x) : 3x d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1) Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2y - 10xy2 b) 3(x + 3) – x2 + 9 c) x2 – y 2 + xz - yz Câu 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức: a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định? b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 1. Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP. a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật. b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông. c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE=2EA. Câu 5 (0,5 điểm). Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b). ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a 2xy.3x2y3 = (2.3).(x.x2).(y.y3) = 6x3y4 0,5 b x.(x2 – 2x + 5) = x.x2 – 2x .x + 5.x = x3 – 2x2 + 5x 0,5 c (3x2 - 6x) : 3x = 3x2 : 3x – 6x : 3x = x - 2 0,5 d (x2 – 2x + 1) : (x – 1) = (x – 1)2 : (x – 1) = x - 1 0,5 2 a 5x2y - 10xy2 = 5xy.x – 5xy.2y = 5xy(x – 2y) 0,5 b 3(x + 3) – x2 + 9 = 3(x + 3) – (x2 – 9) = 3(x + 3) – (x + 3)(x – 3) = (x + 3)(3 – x + 3) = (x + 3)(6 – x) 0,25 0,25 0,25 c x2 – y 2 + xz – yz = (x2 – y2) + (xz – yz) = (x – y)(x + y) + z(x – y) = (x – y)(x + y – z) 0,25 0,25 0,25 3 a Điều kiện xác định: 0,5 b Rút gọn 0,5 0,5 c Thay x = 1 vào A ta có 0,5 4 0,5 a Tứ giác MDHE có ba góc vuông nên là hình chữ nhật. 1,0 b MDHE là hình chữ nhật nên hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Gọi O là giao điểm của MH và DE. Ta có: OH = OE.=> góc H1= góc E1 DEHP vuông tại E có A là trung điểm PH suy ra: AE = AH. Þ góc H2 = góc E2 Þ góc AEO và AHO bằng nhau mà góc AHO= 900. Từ đó góc AEO = 900 hay tam giác DEA vuông tại E. 0,25 0,25 0,25 0,25 c DE=2EA Û OE=EA Û tam giác OEA vuông cân Û góc EOA = 450 Û góc HEO = 900 Û MDHE là hình vuông Û MH là phân giác của góc M mà MH là đường cao nên tam giác MNP vuông cân tại M. 0,5 0,5 5 M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b) = (a + b)(a2 - ab + b2) + 3ab((a + b)2 - 2ab) + 6a2b2(a + b) = (a + b)((a + b)2 - 3ab) + 3ab((a + b)2 - 2ab) + 6a2b2(a + b) 0,25 = 1 - ab + 3ab(1 - 2ab) + 6a2b2 = 1 - 3ab + 3ab - 6a2b2 + 6a2b2 = 1 0,25 ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút I.Trắc nghiệm:(2điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau: 1. Kết quả phép tính là: A. B. C. D. 2.Đa thức P trong đẳng thức là: A. B. C. D. 3.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình thang cân 4.Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm và 8cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là: A. 3cm B. 2,4cm C. 4,8cm D. 5cm II. Tự luận(8điểm) Bài 1. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1,5 điểm) Tìm , biết: . . (1,5 điểm) Chứng tỏ giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt tia NM tại D. Chứng minh tứ giác BDNC là hình bình hành. Tứ giác BDNH là hình gì? Vì sao? Gọi K là điểm đối xứng của H qua N. Qua N kẻ đường thẳng song song với HM cắt DK tại E. Chứng minh DE = 2EK. Bài 5. (0,5 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho các đa giác đều n cạnh, n +1 cạnh, n +2 cạnh, n + 3 cạnh đều có số đo mỗi góc là một số nguyên độ. ĐÁP ÁN hoặc hoặc Ta có: Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến. Bài 4 Đáp án: I.Trắc nghiệm:(2điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp Án B D A C II. Tự luận(8điểm) Bài 1. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ b/ BÀI 4. a. Ta có: BD // NC ( BD//AC; NCAC) NC // BC ( MN là đường trung bình của ABC) Tứ giác BDNC là hình bình hành b. Ta có: BH // DN Tứ giác BDNH là hình thang (1) Xét MBD và MAN có: ( so le trong) MB = MA ( gt) ( đối đỉnh) MBD =MAN ( g.c.g) DB = NA ( cạnh tương ứng) (2) Mà NA = HN ( Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền)(3) Từ (2) và (3) suy ra DB = HN (4) Từ (1) và (4) suy ra tứ giác BDNH là hình thang cân. c. Vẽ HM cắt DK tại I DNE có I là trung điểm DE DI = IE (1) KHI có: E là trung điểm KI EI = EK (2) Từ (1) và (2) ta được DE = 2EK (đpcm) Câu 5) Tổng số đo các góc của đa giác n- cạnh là suy ra mỗi góc của đa giác đều n – cạnh là Đa giác đều (n + 1) – cạnh có số đo mỗi góc là Đa giác đều (n + 2) – cạnh có số đo mỗi góc là Đa giác đều (n + 3) – cạnh có số đo mỗi góc là Để các số đo góc là 1 số nguyên độ thì là các số nguyên độ Ư(360) (Thỏa mãn) Vậy n = 3. ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Bài 1. (1,5 điểm) 1. Tính: 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 5x3 - 5x 3x2 + 5y - 3xy - 5x Bài 2. (2,0 điểm) Cho a) Tìm điều kiện của x để P xác định ? b) Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị của biểu thức P khi . Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức A = 2x3 + 5x2 - 2x + a và B = 2x2 - x + 1 a) Tính giá trị đa thức B tại x = - 1 b) Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B c) Tìm x để giá trị đa thức B = 1 Bài 4. (3,5điểm) Cho ΔABC có và AH là đường cao. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là giao điểm của AB và DH, K là giao điểm của AC và HE. a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ? b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng. c) Chứng minh CB = BD + CE. d) Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvdt). Tính diện tích ΔDHE theo a. Bài 5. (1,0 điểm) a) Tìm các số x, y thoả mãn đẳng thức: . b) Với a,b,c,d dương, chứng minh rằng: 2 ----------- Hết ----------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN Bài Nội dung - đáp án Điểm 1 1 (0,5đ) 0,25 0,25 2a (0,5đ) 5x3 - 5x = 5x.( x2 - 1) = 5x.( x - 1)(x + 1) 0,25 0,25 2b (0,5đ) 3x2 + 5y - 3xy - 5x = 0,25 0,25 2 a (0,5đ) P xác định khi ; ; ; => Điều kiện của x là:và 0,25x2 b (0,75đ) P = = 0,25 0,25 0,25 c (0,5đ) Với thỏa mãn điều kiện bài toán. Thay vào biểu thức ta được: 0.25 0,25x2 3 a (0,5đ) Tại x = - 1 ta có B = 2.(-1)2 - (-1) + 1 = 2 + 1 + 1 = 4 0,25x2 b (1,0đ) Xét: 2x3+5x2- 2x+a 2x2- x+1 2x3- x2+ x x + 3 6x2 - 3x + a 6x2 - 3x + 3 a - 3 Để đa thức 2x3 + 5x2 - 2x + a chia hết cho đa thức 2x2- x +1 thì đa thức dư phải bằng 0 nên => a - 3 = 0 => a = 3 0,25 0,25 0,25 0,25 c (0,5đ) Ta có: 2x2 - x + 1 = 1 x(2x - 1) = 0 có x = 0 hoặc x = 1/2 0,25 0,25 4 (0,5đ) Vẽ hình đúng cho câu a 0,5 a (1,0đ) Xét tứ giác AIHK có 0,25 0,25 0,25 0,25 b (0,75đ) Có ∆ADH cân tại A (Vì AB là đường cao đồng thời là đường trung tuyến) => AB là phân giác của hay Có ∆AEH cân tại A(AC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến) => AC là phân giác của hay . Mà nên => => 3 điểm D, A, E thẳng hàng (đpcm). 0,25 0,25 0,25 c (0,75đ) Có BC = BH + HC (H thuộc BC). Mà ∆BDH cân tại B => BD = BH; ∆CEH cân tại C => CE = CH. Vậy BH + CH = BD + CE => BC = BH + HC = BD + CE. (đpcm) 0,25 0,25 0,25 d (0,5đ) Có: ∆AHI = ∆ADI (c. c. c) suy ra S∆AHI = S∆ADI Þ S∆AHI = S∆ADH Có: ∆AHK = ∆AEK (c. c. c) suy ra S∆AHK = S∆AEK Þ S∆AHK = S∆AEH => S∆AHI + S∆AHK = S∆ADH + S∆AEH = S∆DHE hay S∆DHE = 2 SAIHK = 2a (đvdt) 0,25 0,25 5 a (0,25đ) Biến đổi: Đẳng thức chỉ có khi: 0,25 b (0,75đ) (Theo bất đẳng thức xy ) Mặt khác: 2(a2 + b2 + c2 + d2 + ab + ad + bc + cd) – (a + b + c + d)2 = a2 + b2 + c2 + d2 – 2ac – 2bd = (a - c)2 + (b - d)2 0 Suy ra F 2 và đẳng thức xảy ra ó a = c; b = d. 0,25 0,25 0,25 Tổng 10đ ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút A.Trắc nghiệm(3đ) Chọn phương án đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Câu 1: Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính là : A. B. C. D. Câu 3: Giá trị biểu thức khi là: A. -35 B. -8 C. 12 D. 10 Câu 4: Phân thức bằng với phân thức là: A. B. C. D. Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : A. B. C. D. Câu 6: Phân thức đối của phân thức là : B. C. D. Câu 7: M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì : AB = 16cm B. AC = 16cm C.BC = 16cm D. BC=AB=AC=16cm Câu 8: Số trục đối xứng của hình vuông là : A . 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9: AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC (; M BC) thì: AC = 2.AM B. CB = 2.AM C. BA = 2.AM D. AM =2.BC Câu 10: Hình thang ABCD (AD // BC) có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm. Đường trung bình của hình thang này có độ dài là : A. 10cm B. 9 cm C. 8 cm D. 7 cm Câu 11: Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là: A. hình thang vuông B. hình thang cân C. hình chữ nhật D. hình thoi Câu 12: Hình bình hành ABCD có = 2. Số đo góc D là: A. B. C. D. B. Tự luận : ( 7đ ) Bài 1(1,5đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử : a) b) Bài 2(1đ) Rút gọn các biểu thức : a) b) Bài 3(1,5đ) Thực hiện các phép tính : a) b) Bài 4(2đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao ? b) Tứ giác ABCD cần có điều kiện nào thì MNPQ là hình chữ nhật? Bài 5(1đ) Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Cho AD=6cm, CD= 10cm . Tính độ dài của AC. ---------------Hết/--------------- HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Đúng mỗi câu cho 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B B C A D C A B C D A B/ Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1: 1,5đ Câu a) 0.5 đ Câu b) 1 đ a) = = b) = = = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Bài2:( 1đ) Câu a) 0.5 đ Câu b) 0.5 đ a) = = b) == 2015 0,25đ 0,25đ 0.25 đ 0.25 đ Bài 3(1,5 đ) Câu a) 0,75 đ Câu b) .,75đ a/ = = b) = = = = = 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0.25 đ Bài 4 (2đ) HV (0,5 đ) Câu a) 1 đ Câu b) 0,5 d Hình vẽ (0,5 đ) : chỉ vẽ đúng tứ giác ABCD ghi 0,25 đ a) Kết luận đúng MNPQ là hình bình hành -Nêu đúng MN là đường trung bình Tg ABC suy ra MN// AC và MN=1/2 AC Tương tự PQ //AC và PQ =1/2 AC Suy ra được MN//PQ và MN=/ PQ Kết luận b) MNPQ là hình bình hành, để là hình chữ nhật MN NP Mà AC // MN (cm trên) và tương tự BD//NP AC BD 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0 0.25 đ 0.25 đ Bài 5 (1đ) Hình vẽ (0,25 đ) ABCD là hình thang cân (AB//CD) nên BC=AD ; AC=BD Tg DBC vuông tại B có BD2= CD2- BC2 (Pitago) . CD=10cm, BC=AD=6cm Thay số Tính đúng BD = 8 cm Kết luận AC= 8cm 0.25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Câu 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2xy.3x2y3 b) x.(x2 – 2x + 5) c) d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1) Câu 2 (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) 3(x + 3) – x2 + 9 c) x2 – y 2 + xz - yz Câu 3 (2 điểm). Cho biểu thức: Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định? Rút gọn biểu thức A. Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 1. Câu 4 (3.5 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D,E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP. a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật. b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông. c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE=2EA. Câu 5 (0.5 điểm). Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b). -------- Hết -------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm 1 (2đ) a 2xy . 3x2y3 = (2.3).(x.x2).(y.y3) = 6x3y4 0,5 b x . (x2 – 2x + 5) = x.x2 – 2x .x + 5.x = x3 – 2x2 + 5x 0,5 c = 3x2 : 3x – 6x : 3x = x - 2 0,5 d (x2 – 2x + 1) : (x – 1) = (x – 1)2 : (x – 1) = x - 1 0,5 2 (2đ) a = 5xy . x – 5xy . 2y = 5xy (x – 2y) 0,5 b 3(x + 3) – x2 + 9 = 3 (x + 3) – (x2 – 9) = 3 (x + 3) – (x + 3)(x – 3) = (x + 3) (3 – x + 3) = (x + 3) (6 – x) 0,25 0,25 0,25 c x2 – y 2 + xz – yz = (x2 – y2) + (xz – yz) = (x – y) (x + y) + z (x – y) = (x – y) (x + y – z) 0,25 0,25 0,25 3 (2đ) a Điều kiện xác định: 0,5 b Rút gọn 0,5 0,5 c Thay x = 1 vào A ta có 0.5 4 (3.5đ) 0,5 a Tứ giác MDHE có ba góc vuông nên là hình chữ nhật. 1 b MDHE là hình chữ nhật nên hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Gọi O là giao điểm của MH và DE. Ta có : OH = OE.=> góc H1= góc E1 DEHP vuông tại E có A là trung điểm PH suy ra: AE= AH. Þ góc H2= góc E2 Þ góc AEO và AHO bằng nhau mà góc AHO= 900. Từ đó góc AEO = 900 hay tam giác DEA vuông tại E. 0,25 0,25 0,25 0,25 c DE=2EA Û OE=EA Û tam giác OEA vuông cân Û góc EOA =450Ûgóc HEO =900 Û MDHE là hình vuông Û MH là phân giác của góc M mà MH là đường cao nên tam giác MNP vuông cân tại M. 0,5 0,5 5 (0.5đ) 0,25 0,25 ĐỀ 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Câu 1: ( 2,0 điểm) a) Viết hai hằng đẳng thức bất kỳ trong số 7 hằng đẳng thức đã học. b) Tìm x, biết: . Câu 2: ( 2,0điểm) Cho đa thức . Chia đa thức P(x) cho x – 1. b) Hãy chỉ ra thương và số dư trong phép chia trên. Câu 3: ( 2,5 điểm) Cho phân thức: Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. Rút gọn A. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Câu 4: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD( AB // CD) có . Gọi M là trung điểm của cạnh bên BC. Chứng minh rằng MA = MD. Câu 5: ( 2,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC; M là giao điểm của CE và DF. Chứng minh rằng . Từ đó chứng minh rằng . Gọi I là trung điểm của CD. Tứ giác AICE là hình gì? Chứng minh rằng AM = AB. --HẾT-- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a) Viết đúng 2 trong số 7 hằng đẳng thức sau: 0,5 0,5 b) 0,5 0,5 2 a) 1 b) Thương của phép chia: Dư của phép chia : 3 0,5 0,5 3 a) Điều kiện xác định: . 0,5 b) Rút gọn: 0,5 0,5 c) 0,5 0,5 4 Kẻ MH AD. Ta có: MH // AB và MB = MC. Suy ra: HA = HD. Do đó, MH là đường trung trực của đoạn thẳng AD. Nên MA = MD 0,5 0,5 5 a) Ta có: BCE = CDF(2 cạnh góc vuông) . Do đó, Suy ra: . Vậy, CE DF. 0,5 0,5 b) Ta có: AE = CI ; AE // CI suy ra: AICE là hình bình hành 0,5 c) Ta có: AI // CE nên AI DF. Mà tam giác MCD vuông tại M có MI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền CD nên IM = ID. Suy ra, IA là đường trung trực của đoạn thẳng DM. Hay, AM = AD = AB. 0,5 0,5 Ghi chú: Hs giải cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ : Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A) Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - ..+y2 là: A. 4xy B. – 4xy C. 2xy D. – 2xy Câu 2. Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng: A. 5x3y4 B. – 6x3y4 C. 6x3y4 D. 6x2y3 Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức : A. x2 +4x – 2 B. x2 – 4x+4 C.x2 + 4x+4 D. B. x2 – 4x – 2 Câu 4.Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào sau đây : A. B. C. D. Câu 5.Phân thức đối của phân thức là : A. B. C. D. Cả A, B, C đúng Câu 6.Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7.Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là : A. AB ; CD B. AC ;BD C. AD; BC D. Cả A, B, C đúng Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng: A.
File đính kèm:
bo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_co_dap_an.docx