Bộ đề kiểm tra giữa kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021

Bài 3 (4 điểm). Cho nửa đường tròn tâm , đường kính . Gọi là điểm bất kì trên nửa đường tròn ( khác ); kẻ vuông góc với ( Î ). Vẽ đường tròn tâm bán kính .
a) Chứng minh: là tiếp tuyến của .
b) Chứng minh: .
c) Kẻ các tiếp tuyến với đường tròn tâm ( là các tiếp điểm khác ). Chứng minh ba điểm thẳng hàng và là tiếp tuyến của .
d) Tìm vị trí của điểm trên nửa đường tròn tâm để tứ giác có diện tích lớn nhất.

Bài điểm). Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .

doc 26 trang Hào Phú 19/05/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra giữa kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021

Bộ đề kiểm tra giữa kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1(2 điểm). Thực hiện phép tính để rút gọn biểu thức sau:
Bài 2 ( 2 điểm). Cho hai biểu thức và với 
Tính giá trị của biểu thức B khi 
Rút gọn biểu thức 
Đặt Tìm để 
Bài 3 (2 điểm). Giải phương trình:
	b) 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Một con thuyển đi từ bến sông đến bến sông với vận tốc trung bình là trong Biết đường đi của con thuyền là tạo với bờ sông một góc bằng Tính chiều rộng của khúc sông.


Cho tam giác vuông tại đường cao Biết 
Hãy giải tam giác (góc làm tròn đến độ).
Kẻ là phân giác của góc Hãy tính độ dài các đoạn thẳng 
Trên cạnh lấy điểm sao cho cắt tại Tính tỉ số 
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số thỏa mãn và Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1(1,5 điểm). Tính:
Bài 2 ( 4 điểm). 
Cho biểu thức với 
Rút gọn biểu thức 
Tìm để 
Tìm các giá trị của để 
Tìm các giá trị của để nhận giá trị nguyên.
Bài 3 (4 điểm). Cho nửa đường tròn tâm đường kính Gọi là điểm bất kì trên nửa đường tròn khác kẻ vuông góc với Vẽ đường tròn tâm bán kính 
Chứng minh: là tiếp tuyến của 
Chứng minh: 
Kẻ các tiếp tuyến với đường tròn tâm là các tiếp điểm khác Chứng minh ba điểm thẳng hàng và là tiếp tuyến của 
Tìm vị trí của điểm trên nửa đường tròn tâm để tứ giác có diện tích lớn nhất.
Bài 4 (0,5 điểm). Cho tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
TRƯỜNG LIÊN CẤP THCS, TIỂU HỌC 
NGÔI SAO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 ( 3,5 điểm). 
	Cho biểu thức 
Rút gọn biểu thức 
Tính giá trị của biểu thức khi 
Tìm để 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
Bài 2(2,5 điểm). Cho đường thẳng 
a) Tìm sao cho hàm số nghịch biến trên và vẽ đồ thị hàm số đó khi 
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của thì đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định.
c) Tìm để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đạt giá trị lớn nhất.
Bài 3 (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn đường cao cắt nhau tại 
Chứng minh bốn điểm cùng nằm trên một đường tròn và bốn điểm cũng nằm trên một đường tròn.
Chứng minh rằng: 
Gọ là tâm đường tròn đi qua bốn điểm Chứng minh là tiếp tuyển của biết là tâm đường tròn đi qua bốn điểm 
Cho bán kính đường tròn đi qua bốn điểm bằng Chứng minh: biết 
Bài 4 (0,5 điểm). Cho là các số thực không âm thỏa mãn: Chứng minh rằng: 
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 ( 2,5 điểm). 
Rút gọn các biểu thức sau:
	b) 
Giải phương trình:
	b) 
Bài 2 ( 2,5 điểm). 
Cho hai biểu thức và với 
Tính giá trị của biểu thức khi 
Rút gọn biểu thức 
Với tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
Bài 3(1,5 điểm). Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng (đường chéo ti vi dài ) có góc tạo bởi chiều rộng và đường chéo là 
Hỏi chiếc ti vi đó có chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu cm? Biết (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai).
Người ta cần bao nhiêu cm inox để làm viền bao xung quanh chiếc ti vi đó?
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác vuông tại A, đường cao Biết 
Tính độ dài các đoạn thẳng 
Trên AC lấy điểm K (K khác A và C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: 
Chứng minh: biết 
Bài 5 (0,5 điểm). Cho là độ dài ba cạnh của một tam giác biết: Chứng minh: 
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY SƠN
 TRƯỜNG THCS VÕ XÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1(2 điểm). Thực hiện phép tính:
Bài 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
	b) 
Bài 3 ( 2 điểm). 
Cho biểu thức 
Tìm điều kiện xác định của 
Rút gọn biểu thức 
Tìm để 
Bài 4 (3 điểm). Cho tam giác vuông tại đường cao Biết 
Tính độ dài các cạnh 
Tính số đo góc B và góc C.
Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính đọ dài BD.
Chứng minh rẳng: (số đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Bài 5 (1 điểm). Chứng minh đẳng thức sau: với 
 PHÒNG GD&ĐT 
 QUẬN HÀ ĐÔNG

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
	MÔN: TOÁN 9 
	Năm học: 2019-2020
	 Thời gian làm bài: 60 phút

Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
 	b) 
Bài 2 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: 
 	b) 
Bài 3 (2 điểm). Cho biểu thức và với 
Tính giá trị của khi 
Đặt Rút gọn biểu thức 
Tìm để 
Bài 4 (3 điểm). Cho tam giác vuông tại Từ trung điểm của cạnh kẻ vuông góc với tại 
Cho Giải tam giác 
Chứng minh rằng: 
Chứng minh: 
Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình: 
 PHÒNG GD&ĐT 
 QUẬN HÀ ĐÔNG

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
	MÔN: TOÁN 9 
	Năm học: 2018-2019
	 Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
 	b) 
Bài 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
 	b) 
Bài 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức: với 
Rút gọn 
Tính giá trị của khi 
Với tìm giá trị nhỏ nhất của 
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác vuông tại có đường cao Gọi và lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên 
Cho biết Tính độ dài các đoạn 
Chứng minh: 
Biết Tính giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác 
Bài 5 (1,0 điểm). Giải phương trình: 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (1 điểm): Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau xác định:
	a) 	b) 
Bài 2 (2 điểm):
	1) Tính: 
	2) Rút gọn các biểu thức sau:
	a) 
	b) 
Bài 3 (2,5 điểm): Cho biểu thức:
	 với và 
	a) Rút gọn 
	b) Tìm x để 
Bài 4 (3,5 điểm): Tam giác ABC có Đường cao 	
a) Chứng minh rằng tam giác là tam giác vuông tại 
	b) Tính độ dài đường cao 
c) Gọi là trung điểm của cạnh Đường thẳng vuông góc với tại cắt đường thẳng tại Tính chu vi của tam giác 
Bài 5 (1 điểm): Với là các số dương thoả mãn: 
	Tính giá trị của biểu thức: 
THCS ARCHIMENDES ACADEMY	ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 
	Năm học: 2018 – 2019
	Thời gian: 90 phút 
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: (90 phút)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra.
Câu 1. Biểu thức: xác định khi và chỉ khi:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Trục căn thức dưới mẫu của ta được biểu diễn:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. vuông tại A có AB = 2cm; AC = 4cm. Độ dài đường cao AH là:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
 	C. 
 	D. 
PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Bài 1 (2 điểm).
Thực hiện phép tính: a) 	b) 
Giải phương trình: 
Bài 2 (2 điểm).
	Cho hai biểu thức và với 
Tính giá trị của P khi 
Rút gọn Q
Tìm để biểu thức A = P.Q có giá trị nhỏ nhất
Bài 3 (1 điểm). Từ đài kiểm soát không lưu K, kỹ thuật viên đang kiểm soát một máy bay đang hạ cánh. Tại thời điểm này, máy bay đang ở độ cao 962 mét, góc quan sát (tính theo đơn vị độ, phút, giây) là . Hỏi máy bay tại thời điểm này cách đài quan sát bao nhiêu mét? Biết rằng đài quan sát cách mặt đất là 12 mét.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Kẻ đường cao AM. Gọi E là hình chiếu của M trên AB.
Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
Tính độ dài AM.
Chứng minh 
Chứng minh AE.AB = MB.MC = EM.AC.
Bài 5 (0,5 điểm). Với . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM 	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
	 MÔN: TOÁN 9
	Thời gian làm bài: 90 phút	 
Bài 1 (1,5 điểm). Tính 
	c) 
Bài 2 ( 2.5 điểm). 
	Cho biểu thức thức và 
Tìm điều kiện xác định của và Tính khi 
Rút gọn biểu thức 
Đặt Tìm để 
Tìm nguyên để nhận giá trị là số nguyên.
Bài 3(2 điểm). Giải các phương trình sau :
Bài 4 (3.5 điểm). Cho tam giác nhọn Vẽ đường cao Gọi theo thứ tự là hình chiếu của lên 
Biết Tính và (làm tròn đến độ).
Chứng minh rằng: 
Nếu thì tứ giác là hình gì? Lấy là trung điểm cắt tại Chứng minh rằng tam giác vuông.
Chứng minh rằng 
Bài 5 (0.5 điểm). Cho và Tìm giá trị nhỏ nhất của 
THCS ARCHIMEDES - ACADEMY
NĂM HỌC: 2017 - 2018
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (2,5 điểm). Cho biểu thức 
	a) Rút gọn biểu thức với và 
b) Tìm giá trị của để 
c) Cho Tìm giá trị nhỏ nhất của 
Bài 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 	b) 
Bài 3 (2,0 điểm). Cho đường thẳng (d) có phương trình (m là tham số) và đường thẳng: 
	a) Tìm giá trị của m để cắt tại điểm có hoành độ 
b) Với giá trị tìm được hãy vẽ đường thẳng và tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng 
c) Tìm giá trị của để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng lớn nhất.
Bài 4 (3,5 điểm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn kẻ 2 tiếp tuyến là tiếp điểm). Kẻ đường kính 
a) Chứng minh rằng 
b) Tiếp tuyến tại của cắt tia tại Chứng minh rằng: 
c) Gọi giao điểm của với là Chứng minh cách đều ba cạnh của . 
d) Chứng minh rằng: . 
Bài 5 (0,5 điểm). Cho thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG
Năm học: 2017 - 2018
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
	a) 	b) 
Bài 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 	b) 
Bài 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức (với ).
a) Rút gọn biểu thức 
b) Tính A khi .
c) Tìm x để . 
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác vuông tại có đường cao Vẽ vuông góc với tại vuông góc với tại 
a) Cho biết Tính độ dài các đoạn 
b) Chứng minh: .
c) Chứng minh: . 
Bài 5 (1,0 điểm). Cho các số thực và thỏa mãn:
Hãy tính giá trị biểu thức 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI - AMSTERDAM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 45 phút

Bài 1 (4 điểm). Cho biểu thức:
.
	a) Rút gọn biểu thức 
	b) Tìm các giá trị nguyên của để nguyên.
Bài 2 (3 điểm).
	a) Rút gọn biểu thức: .
	b) Cho góc nhọn thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức:
Bài 3 (3 điểm). Cho có và Kẻ hai đường cao và của tam giác. Gọi và là chân đường vuông góc kẻ từ và tới 
	a) Tính và diện tích 
	b) Tính diện tích 
	c) Tính 
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Bài 2 (1,5 điểm). Giải phương trình:
	a) 	b) 
	c) 
Bài 3 (2 điểm). Cho hai biểu thức: và với 
	a) Tính giá trị biểu thức khi 
	b) Rút gọn biểu thức 
	c) So sánh biểu thức với 
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác vuông tại đường cao . 
	a) Biết Tính (góc làm tròn đến độ).
	b) Kẻ vuông góc . Chứng minh: 
	c) Kẻ vuông góc . Chứng minh: 
	d) Chứng minh rằng: 
Bài 5 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương thỏa mãn: . Chứng minh 
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 9 
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm). Tính: 
Bài 2 (2 điểm). Tìm x biết: 
 	c) 
Bài 3 (2 điểm). Cho hai biểu thức và với 
Tính giá trị của khi 
Chứng minh 
Đặt . Tìm x để 
Tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị là số nguyên
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
Cho . Tính các cạnh và 
Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt đường thẳng AC tại D. Chứng minh 
Kẻ tia phân giác của . Chứng minh 
Lấy K thuộc đoạn AC. Kẻ KM vuông góc với HC tại M, KN vuông góc với AH tại N. Chứng minh rằng 
Bài 5 (0,5 điểm). Cho thay đổi thỏa mãn .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1. Cho 
a) Tìm điều kiện để có nghĩa?
b) Với điều kiện có nghĩa, rút gọn 
c) Tìm nguyên để nhận giá trị là số nguyên?
Bài 2. Tính 
a) 
b) 
Bài 3. Giải phương trình:
a) 
b) 
Bài 4. Cho tam giác có 
a) Chứng minh tam giác là tam giác vuông. Tính góc N, góc P?
b) Kẻ đường cao MH, trung tuyến MO của tam giác MNP. Tính MH; OH?
c) Gọi PQ là tia phân giác của góc MPN (Q thuộc MN). Tính QM; QN?
Bài 5. Cho tam giác ABC có , trung tuyến AM. Đặt . Chứng minh 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TOÁN 9
 Thời gian làm bài: 90 phút 
Bài 1 (2,0 điểm).
 	1) Thực hiện phép tính.
a) 
b) 
2) Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa: 
a) 	b) 
Bài 2 (2,0 điểm).
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) (với )
b) (với )
Giải phương trình: 
Bài 3 (2,0 điểm).
 Cho biểu thức (với x > 0; x ¹ 1).
	a) Rút gọn biểu thức A
	b) Tìm x để 
Bài 4 (3,5 điểm).
 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC.
Chứng minh rằng: .
Bài 5 (0,5 điểm). 
Cho biểu thức . Tính giá trị biểu thức P với: và .


Bài 1 (2,0 điểm).
Ý
Nội dung
Điểm
1.a
0.5đ

0.25
 
0.25
1.b
0.5đ

0.25
 
0.25
2.a
0.5đ
Biểu thức có nghĩa 
0.25
 .
0.25
2.b
0.5đ
Biểu thức có nghĩa

0.25
 
0.25
Bài 2 (2,0 điểm).
Ý
Nội dung
Điểm
1.a
0.5đ
Với ta có: 
0.25
 
0.25
1.b
0.5đ
Với 
ta có: 
0.25
 
0.25
2
1.0đ
 ĐK: 
0.25

0.25
 
 (T/m ĐKXĐ)
0.25
 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24
0.25
Bài 3 (2,0 điểm).
Ý
Nội dung
Điểm
a
1.25đ
 Với ta có 
0.25
 
0.25
 
0.25
 
0.25
Vậy A(với x > 0; x ¹ 1)
0.25
b
0.75đ
 (ĐK: x > 0 ; x ¹ 1)
0.25
 
 (TMĐK)
0.25
Vậy với x = 9 thì .
0.25
Bài 4 (3,5 điểm). 
Ý
Nội dung
Điểm
a
1.5đ


+ vuông tại A, đường cao AH 
0.25
 (Vì AB > 0)
0.25

Ý
Nội dung
Điểm

+ (Định lý Pitago trong tam giác vuông ABC) 
0.25
 
0.25
+ Có HB + HC = BC HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm
 
0.25
 (Vì AH > 0)
0.25
b
1.0đ

+ vuông tại A có đường cao AD (1)
0.5
+ Mà (Chứng minh câu a ) (2)
0.25
Từ (1) và (2) BD.BK = BH.BC
0.25 
c 
1.0đ

+ Kẻ 
 (3)
0.25
+ (4)
0.25
+ vuông tại A có: (5)
0.25
Từ (3), (4), (5) 
0.25

Bài 5 (0,5 điểm). 
Ý
Nội dung
Điểm
0.5đ
 Ta có: 
 
0.25

Vậy P = 2017
 với và 
0.25

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
QUẬN TÂY HỒ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút

Bài 1 (2,5 điểm). Cho biểu thức: A = .
a) Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị của x để A = .
Bài 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 
b) (với a > 0)
Bài 3 (2 điểm). Giải phương trình:
a) x - 6 + 9 = 0
b) - 3 = 0
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh 
Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB.
Chứng minh tam giác là tam giác vuông.
Tính độ dài 
Chứng minh 
Chứng minh 
PHÒNG GD&ĐT LONG MỸ	ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG	NĂM HỌC 2016 – 2017
	MÔN: TOÁN 9
	Thời gian: 90 phút 
Bài 1. (1,5 điểm) Nêu điều kiện của A để xác định.
Áp dụng: Tìm điều kiện của x để xác định.
Bài 2. (3 điểm) Tính: 
a) 	
b) 
	c) (với a0)
Bài 3. (2 điểm) Giải phương trình: . 
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh huyền 
a) Tính số đo góc nhọn còn lại.
b) Tính độ dài các cạnh AC, AB
c) Tính diện tích tam giác vuông ABC
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1: (1 điểm) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
Bài 2: (3 điểm) Rút gọn biểu thức :
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình
Bài 4: (2 điểm) Cho biểu thức
(với ).
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = 5/3
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Độ dài BH = 4 cm và 
HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K ∈ BM). Chứng minh: ΔBKC đồng dạng với ΔBHM.
PHÒNG GD – ĐT QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS LÊ ANH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN 9: ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (4,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 
b)
c) 
d) 
Bài 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
Bài3: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
với a ≥ 0; b ≥ 0; a ≠ b.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam ABC vuông tại A có AB = 27cm, AC = 36cm.
a) Tính số đo các góc nhọn trong tam giác ABC? (Làm trong kết quả tới độ)
b) Vẽ đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng BC tại điểm B, đường thẳng này cắt tia CA tại giao điểm D. Tính chiều dài AD?
c) Vẽ điểm E’ đối xứng với A qua đường thẳng BC. Không tính độ dài đoạn thẳng AE, chứng minh rằng:
d) Trên nửa mặt phẳng có bờ BC không chứa điểm A, lấy điểm M sao cho tam giác MBC vuông cân tại M. Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC?
PHÒNG GD – ĐT QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS LÊ ANH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN 9: ĐỀ 2
Bài 1: (4,0 điểm) Tính
a) 5√48 – 4√27 – 2√75 + √147
Bài 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
Bài 3: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau :
với x ≥ 0; x ≠ 16.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam ABC vuông tại A, có AB = 7cm, BC = 25cm.
a) Giải tam giác ABC? (Làm trong kết quả tới độ).
b) Kẻ đường cao AD. Tính AD, DC.
c) Gọi Q là trung điểm của AB. Kẻ QI ⊥ BC (I thuộc BC). Chứng minh:

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_giua_ki_i_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021.doc