Bộ đề kiểm tra giữa kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021

Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình bình hành . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho .
a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
b) Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Tứ giác là hình gì?
c) Chứng minh là trung điểm .
d) Gọi giao điểm của là trung điểm . Chứng minh thẳng hàng.

Bài 5 ( 0,5 điểm). Tìm biết:

doc 21 trang Hào Phú 20/05/2025 400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra giữa kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021

Bộ đề kiểm tra giữa kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
THCS & THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2020-2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
	c) 
	d) 
Bài 2 (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 	c) 	
b) 	d) 
Bài 3 (2 điểm). Tìm biết:
	c) 
	d) 
Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình bình hành Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho 
a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
b) Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho Tứ giác là hình gì?
c) Chứng minh là trung điểm 
d) Gọi giao điểm của và là là trung điểm Chứng minh thẳng hàng. 
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm biết: 
THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2020-2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 	c) 	
b) 	d) 
Bài 2 (2 điểm). Tìm biết:
	c) 
	d) 
Bài 3 (2 điểm). 
Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức 
Cho hai đa thức và Tìm để chia hết cho 
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác có ba góc nhọn đường cao Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh cắt tại 
a) Chứng minh là trung điểm 
b) Lấy điểm đối xứng với điểm qua Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
c) Xác định dạng của tứ giác 
d) Gọi là trung điểm của là giao điểm của và là giao điểm của và Chứng minh thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho thỏa mãn điều kiện: . Tính giá trị 
của biểu thức: 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Bài 1 (4,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 	
b) 
	c) 
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x sao cho:
Bài 3 (3 điểm). Cho có M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Trên tia đối của tia MN lấy điểm D sao cho Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng 
a) Tứ giác là hình gì? vì sao?
b) Chứng minh rằng: thẳng hàng.
c) Qua điểm D kẻ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng BC tại E. Đường thẳng IN cắt DE tại F. Tìm điều kiện của để tứ giác là hình thang cân.
Bài 4 (1 điểm).
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
b) (Dành riêng cho lớp 8A)
Cho ba số nguyên a, b, c có tổng chia hết cho 6.
Chứng minh rằng biểu thức chia hết cho 6.
	 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
A) TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Kết quả phép nhân (3x - 5)(x2 - 2x - 3) là: 
A. 3x3-11x2+x+15	B. 3x3-x2+x+15
C. 3x3 -11x2+x-15	D. Kết quả khác
Câu 2. Giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức x2 + 4 = 4x 
A. x = 0 	B. x = - 2 	C. x = 2 	D. x = 4 
Câu 3. Điền vào chỗ trống (....) để được đẳng thức đúng? 
a) (2x - 5y)2 = 4x2 - 20xy + ......
b) (... + .....)(x - 3y) = x2 - 9y2
c) (x - y)2 = (... - x)2
Câu 4. Biểu thức P =(x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x- y) có kết quả rút gọn là: 
A. 0	B. 2x2	C.4y2	D. 4x2
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? 
A. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hình thang vuông có hai cạnh bên song song là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABC là: 
A. 3cm 	B. 2,5cm 	C. cm 	D. 2cm. 
Câu 7. Đường thẳng là hình: 
A. không có tâm đối xứng 	B. có 1 tâm đối xứng 
C. có vô số tâm đối xứng 	D. có 2 tâm đối xứng 
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng: 
A. Hình thang cân 	B. Hình bình hành 
C. Hình chữ nhật 	D. Hình thoi 
 B) TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 	c) 
b) 	d) 
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x biết 
Bài 3 (1 điểm). Xác định a để đa thức chia hết cho đa thức 
Bài 4 (2,5 điểm). Cho ABC cân tại A, M là một điểm trên cạnh BC (M không là trung điểm cạnh BC). Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh AC tại D, đường thẳng song song với AC cắt AB tại E.
Chứng minh MCD cân. 
Chứng minh AE = CD.
Lấy điểm F đối xứng với điểm M qua đường thẳng DE. Tứ giác ADEF là hình gì ? 
Gọi K là giao điểm của DF và AB. Chứng minh chu vi AKD không phụ thuộc vị trí điểm M trên cạnh BC. 
Trường THCS Lê Ngọc Hân
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,25 điểm). Rút gọn
a) 
b) 
c) 	
Bài 2 (2,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 	
b) 	
c) 	
Bài 3 . 1) (0,75 điểm) Tìm x biết 	
2) (0,5 điểm) Chứng minh rằng với bất kì bộ ba số tự nhiên liên tiếp nào thì tích của số thứ nhất và số thứ ba cũng bé hơn bình phương của số thứ hai 1 đơn vị.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC), đường cao AH. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. I là giao điểm của AH và MN.	
a) Chứng minh MN là đường trung trực của AH.	
b) Kéo dài PN một đoạn NQ = NP. Xác định dạng tứ giác ABPQ.	
c) Xác định dạng tứ giác MHPN.	
d) K là trung điểm của MN. Chứng minh B, K, Q thẳng hàng.	
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 	
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q. TÂY HỒ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2015– 2016
MÔN: TOÁN 8
 Thời gian làm bài: 90phút

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính 
Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 3: (2 điểm) 
Tìm x biết 
Tính nhanh: 
Bài 4: (3,5 điểm) Cho cân tại A. Gọi lần lượt là trung điểm của 
Tính độ dài đoạn thẳng DE khi BC =20cm. 
Chứng minh: Tứ giác DECH là hình bình hành.
Gọi F là điểm đối xứng của H qua E. Chứng minh: Tứ giác AHCF là hình chữ nhật.
Gọi M là giao điểm của DF và AE; gọi N là giao điểm của DC và HE. Chứng minh NM vuông góc với DE.	 
Bài 5: (0.5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của:
PHÒNG GD-ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút

Bài 1 (1 điểm). Thực hiện phép tính:
Bài 2 (1 điểm). Tính độ dài đường trung bình của hình thang biết đáy lớn bằng 20cm, đáy nhỏ bằng đáy lớn.
Bài 3 (2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 	
b) 	
c) 
Bài 4 (2 điểm). Cho biểu thức 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của P khi 
Bài 5 (3,5 điểm). Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Vẽ I đối xứng với A qua B.
a) Chứng minh tứ giác ABEF là hình thoi;
b) Chứng minh ;
c) Chứng minh 3 điểm D, E, I thẳng hàng;
d) Tính diện tích tam giác AED, biết AB = 2cm.
Bài 6 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A biết:
 với .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
 	QUẬN HÀ ĐÔNG 	 MÔN: TOÁN 8
 	Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 – 3x + xy – 3y
x2 + y2 – 2xy – 25
Bài 2. (1,5 điểm) Sắp xếp và thực hiện phép chia.
 	(3x4 + 4x – 2x3 – 2x2 – 8) : (x2 – 2)
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết.
(x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x – 2)2 = 27
(x – 1)(x – 5) + 3 = 0
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E và I là trung điểm của CF.
Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành.
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD. Chứng minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật.
Chứng minh bốn điểm E, H, K, I thẳng hàng.
Bài 5. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = - 2x2 – 10y2 + 4xy + 4x + 4y + 2013.
TRƯỜNG THCS ĐẠI MỖ
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả khai triển bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Đơn thức 20 chia hết cho đơn thức:
A. 15
B. 4x
C. 3
D. - 5
Câu 3: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:
A.Tam giác đều
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
A. Tứ giác có ba góc vuông
 	B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
 C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
 	D. Hình bình hành có một góc vuông 
II. TỰ LUẬN
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x(x - y) + 3x - 3y 	b) - 9 	c) - + 4x + 4
Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
 	a) 
b) 
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết:
 a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 	b) - 6x + 8 = 0 	c) 2 + 2x + = 0
Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > BC) có M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
 	a) Chứng minh: AMCN là hình bình hành
b) Chứng minh: AC, BD, MN đồng quy
 	c) Gọi E là giao của AD và MC. Chứng minh: AM là đường trung bình của ECD.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho: 9xy + 3x + 3y = 51.
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút

I. ĐẠI SỐ (10 điểm)
Bài 1 (3 điểm). Cho các biểu thức sau:
	a) Rút gọn biểu thức A, B và C.
	b) Tính giá trị biểu thức B tại x = 5.
Bài 2 (2,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 	b) 	c) 
Bài 3 (2,5 điểm). Tìm x, biết:
	a) 	
	b) 	
	c) 
Bài 4 (1.5 điểm). Cho 2 đa thức: và 
	a) Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức cho .	
	b) Xác định a để đa thức chia hết cho đa thức . 
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm đa thức sao cho khi chia cho thì dư 2, nếu chia cho thì dư 4 và nếu chia cho thì được thương là và còn dư.
II. PHẦN HÌNH HỌC (10 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai?
	a) Các góc của một tứ giác đều là góc nhọn.
	b) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
	c) Hình bình hành là hình thành có hai cạnh bên bằng nhau.
	d) Tâm đối xứng của hình bình hành là giao điểm của hai đường chéo.
Bài 2 (8 điểm). Cho các hình vẽ sau, em hãy:
a)
Tính số đo góc EHG.
b)
Tính độ dài đoạn thẳng CD và đoạn thẳng MN.
c)
Chứng minh tứ giác EFGH là hình thang cân.
d)
Chứng minh tứ giác BECD là hình bình hành và ba điểm E, M, D thẳng hàng.

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút

Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a3 – a2c + a2b – abc 
(x2 + 1)2 – 4x2
x2 – 10x – 9y2 + 25
4x2 – 36x + 56
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
(3x + 4)2 – (3x – 1)(3x + 1) = 49
x2 – 4x + 4 = 9(x – 2)
x2 – 25 = 3x - 15
(x – 1)3 + 3(x + 1)2 = (x2 – 2x + 4)(x + 2)
Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép chia
Bài 4: (3,5 điểm) Cho vuông tại A. AH BC (H BC). Điểm E đối xứng với H qua AB, điểm F đối xứng với H qua AC. AB cắt EH tại M. AC cắt HF tại N.
Tứ giác AMHN là hình gì? Vì sao?
Chứng minh E đối xứng với F qua A.
Kẻ trung tuyến AI của . Chứng minh AI MN.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = .
PHÒNG GD HUYỆN TRỰC NINH	ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 TOÁN 8
TRƯỜNG THCS TRỰC THUẬN	 NĂM HỌC 2016-2017
A. TRẮC NGHỈỆM KHÁCH QUAN
Điền dấu “ X” vào mỗi khẳng định sau 
Câu
Khẳng định
Đúng 
Sai 
1
Hình thang là tứ giác có các cạnh đối song song


2
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân


3
Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau


4
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành



Câu 5: (x – y)2 bằng:
A. x2 + y2
B. (y – x)2 
C. y2 – x2
D. x2 – y2

Câu 6: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A. 4x2 + 4
B. 4x2 – 4 
C. 16x2 + 4
D. 16x2 – 4 

Câu 7: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A. - 16
B. 0
C. - 14
D. 2

Câu 8: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 3x3yz
B. 4xy2z2
C. - 5xy2
D. 3xyz2

 B.TỰ LUẬN
 Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3xy2 – 6x2y	b) 3x – 3y + x2 – y2	c) x2+3x+2
 Bài 2: (1 điểm) Rút gọn biểu thức:.
Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết: x3 – 4x = 0.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC
a) Tứ giác BMNC là hình gì? vì sao?
b) Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Tứ giác AECM là hình gì? vì sao?
 Bài 5: (1 điểm) Chứng minh rằng: x2 – x + > 0 với mọi giá trị của x.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
Bài 1 (2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2 (2 điểm). Tìm giá trị của x, biết:
a) 
b) 
Bài 3 (2 điểm). Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x
a) 
b) 
Bài 4 (1 điểm). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Bài 5 (2 điểm). Cho hình thang ABDC (AB // CD). Trên cạnh AD lấy điểm M và N sao cho AM = MN = NC. Từ M và N kẻ các đường thẳng song song với hai đáy cắt BC theo thứ tự E và F. Chứng minh rằng:
a) BE = EF = FD.
b) Cho CD = 8cm, ME = 6cm. Tính độ dài AB và FN.
Bài 6 (0,5 điểm). Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
.
PHÒNG GD-ĐT CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
Năm học 2016 - 2017
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút

Bài 1 (2 điểm). Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 2 (2 điểm). Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) tại 
b) tại 
Bài 3 (2 điểm). Tìm x, y, biết:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ . Các điểm I, M, E lần lượt là trung điểm của AH, BH và CD.
a) Chứng minh tứ giác ABMI là hình thang.
b) Chứng minh tứ giác IMCE là hình bình hành.
c) Gọi G là trung điểm của BE. Chứng minh M là trực tâm của tam giác IBC từ đó chứng minh tam giác IGC là tam giác cân.
d) Trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho KB = AC. Tính góc KDC.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm GTNN của biểu thức .
TRƯỜNG THCS ĐẠI TỪ	 	ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
	MÔN: TOÁN 8
	Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy viết vào tờ giấy thi các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 
Câu 2: Kết quả của phép chia 
Câu 3: Giá trị của biểu thức: tại là:
	A. -1	B. 1	C. -9	D. 9
Câu 4: Biết . Các số x tìm được là:
	A. 0; 4; -4	B. 0; 16; -16	C. 0; 4	D. 4; -4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
	a) 	b) 	c) 
Câu 6 (3,0 điểm). Cho biểu thức 
	a) Thu gọn biểu thức M.
	b) Tính giá trị biểu thức tại .
	c) Chứng minh biểu thức M luôn dương.
Câu 7 (3,0 điểm). Cho , trực tâm H. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chứng minh rằng:
	a) BDCH là hình bình hành;
	b) ; 
	c) H, M, D thẳng hàng (M là trung điểm của BC).
Câu 8 (0,5 điểm). Cho biểu thức . Chứng minh rằng: Nếu a, b, c là 3 cạnh của một tam giác thì A > 0.	
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS GIÁP BÁT
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Phần trắc nghiệm
Bài 1 (1 điểm). Chọn đáp án đúng:
1) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	2) Kết quả rút gọn của: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 2 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai?
	1. Hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc.
	2. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành.
	3. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau.
	4. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
II. Phần tự luận
Bài 1 (2 điểm). Rút gọn biểu thức:
	a) 	
	b) 
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết:
	a) 	
	b) 
Bài 3 (3,5 điểm). Cho nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác. M là trung điểm của BC. Gọi D là điểm đối xứng của H qua M.
	a) Chứng minh: tứ giác BHCD là hình bình hành.
	b) Chứng minh: Tam giác ABD vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C.
	c) Gọi I là trung điểm của AD. Chứng minh: IA = IB = IC = ID.
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: .
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 
MÔN TOÁN 8 
Trường THCS Giai Xuân
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính (5x – 2y)(x2 – xy + 1) là:
 5x3 – 7x2y + 5x – 2xy2 – 2y 
B. 5x2 – 7x2y + 5x + 2xy – 2y 
C. 5x3 + 7x2y – 5x + 2xy2 – 2y 
D. 5x3 – 7x2y + 5x + 2xy2 – 2y 
Câu 2: Giá trị của x thoả mãn: 2x.(5 – 3x) + 2x(3x – 5) -3(x – 7) = 3 là:
A. 6 	B. – 6 	C. 4 	D. – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = (2x + y)(2z + y) + (x – y)(y – z) với x = 1; y = 1; z = -1 là:
A. 3 	B. – 3 	C. 2 	D. – 2
Câu 4: Kết quả phép tính (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca) là:
A. a3 + b3 + c3 – abc 	B. a3 + b3 + c3 + 3abc 
C. a3 + b3 + c3 – 3abc 	D. a3 + b3 + c3 + abc 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của đa thức P = x2 – 4x + 5 là:
A. 1 	B. 5 	C. 0 	D. – 5
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 thành nhân tử là:
A. (x + y – z + t)(x – y + z – t) 	B. (x – y – z + 1)(x – y + z – 1)
C. (x – y – z + t)(x – y + z – t) 	D. (x – y + z + t)(x – y – z – t) 
Câu 7: Giá trị x thỏa mãn x(x – 2) + x – 2 = 0 là: 
A. x = 2 	B. x = 0; x = 2 	C. x = 1; x = 2 	D. x = - 1; x = 2
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức x2 + 5x + 4 thành nhân tử là:
 (x – 1)(x – 4) 	B. (x + 1)(x + 4) 
C. (x + 3)(x + 6) 	D. (x + 1)(x – 4)
Câu 9: Kết quả của phép chia [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2 là:
A. 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5 	B. 3(x – y)2 + 2(x – y)
C . 3(x – y)2 + 2(x + y) – 5 	D. 3(x – y)2 + 2(x – y) + 5 
Câu 10: Kết quả của phép chia (2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) là:
 2x2 – 3x – 2 	B. 2x2 + 3x2 – 4 
C. 2x2 + 3x + 2 	D. 2x2 + 3x – 2
Câu 11: Biết rằng số đo các góc của tứ giác ABCD tỉ lệ với góc Số đo góc C là: 
A. 750 	B. 850 	C. 1080 	D. 2300
Câu 12: Cho hình thang ABCD (AB // CD), biết rằng Số đo là:
A. 750 	B. 1050 	C. 450 	D. 1100
Câu 13: Cho có số đo 50o, điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy. Số đo là:
A. 750 	B. 1000 	C. 450 	D. 1100
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Cả A và B đúng.
Câu 15: Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 10cm 	B. 5cm 	C. 6cm 	D. 8cm
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) 
Câu 17: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (2x + 3)(2x – 3) – (2x + 1)2
b) (6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1)
Câu 18: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x – xy + y – y2 
b) x2 – 4x – y2 + 4 
c) x2 – 2x – 3 
Câu 19: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng:
a) AI // CK;
b) DM = MN = NB. 
Câu 20: (1,0 điểm) Cho a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_giua_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021.doc