Bộ đề kiểm tra giữa kì I Toán Lớp 6
Bài 5. Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng hai cách.
Bài 6. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M
thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa kì I Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra giữa kì I Toán Lớp 6

ĐỀ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút Bài 1. Thực hiện phép tính a) 19.64 + 36.19; b) 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32; c) 72 – 36 : 32; d) 59 - [ 90 - (17 - 8)2 ]. Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết: a) 41 – (2x – 5) = 18; b) 2x . 4 = 128; c) x + 25 = 40; d) 5.(x + 35) = 515. Bài 3. Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10. Bài 4. Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2.2.2.2.2; b) y.y2.y3; c) 10000; d) Bài 5. Tìm * để: a) 13* chia hết cho 5; b) 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Bài 6. Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. a) Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Viết tên các tia trùng với tia Oy. b) Hai tia Ax và Oy có đối nhau không ? Vì sao? c) Tìm tia đối của tia Ax. ĐỀ 2 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút Bài 1. Cho tập hợp A = . a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp A. b) Dùng kí hiệu () để viết các phần tử 7, 9 và 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc tập hợp A. Bài 2. Dùng tính chất của các phép toán để tính nhanh: a) 72 – 36 : 32; b) 281 + 129 + 219; c) 23.22 + 55: 53 d) 29. 31 + 66.69 + 31.37. Bài 3. Tìm x biết: a) 5.x – 7 = 13; b) 2.x + 32.3 = 75 : 73; c) 95 – 3.( x + 7) = 23. Bài 4. Tìm * để: a) 15* chia hết cho 5; b) 73* chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3. Bài 5. Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng hai cách. Bài 6. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? ĐỀ 3 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Môn: Toán 6 Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là. A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014 Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: A. A d và Bd B. A d và Bd C. A d và Bd D. A d và Bd Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo 2 cách. b) Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 11 o A ; {15; 16} o A ; 19 o A. Bài 2 (1 điểm). Tính nhanh: a) 25.27.4; b) 63 + 118 + 37 + 82. Bài 3 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 4. 52 – 64: 23; b) 24.[119 – ( 23 – 6)]. Bài 4 (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a) 2( x + 55) = 60 b) 12x – 33 = 32015 : 32014 Bài 5 (2 điểm). Cho 3 điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó. a) Viết tên các tia gốc A , gốc B , gốc C. b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc B. c) Viết tên các tia trùng nhau. ĐỀ 4 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I M«n : To¸n 6 Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò Bài 1. Thực hiện phép tính a ) 22 . 5 + (149 – 72); b) 24 . 67 + 24 . 33; c) 136. 8 - 36.23; d) 27.75 + 25.27 – 52.6. Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 10 + 2x = 45 : 43 b) 5.(x - 35) = 0 c) chia hết cho 3 và 5 Bài 3. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = {xÎN | 5 ≤ x ≤ 9}. Bài 4. Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh: a) 86 + 357 + 14; b) 25.13.4; c) 28.64 + 28.36. Bài 5. Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9? Bài 6. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không. a) 72 + 12; b) 48 + 16; c) 54 – 36; d) 60 – 14. x y A B Bài 7. Xem hình 5 rồi cho biết: a. Những cặp tia đối nhau? b. Những cặp tia trùng nhau? c. Những cặp tia nào không đối nhau, không trùng nhau? ĐỀ 5 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I M«n : To¸n 6 Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò Bài 1. Thực hiện phép tính a) 19.64 + 36.19 b) 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32 c) 150 - [ 102 - (14 - 11)2 .20070 d) 4.52 – 3.23 + 33:32 Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết: a) 41 – (2x – 5) = 18 b) 2x . 4 = 128 c) 6x – 5 = 613 d) 12x – 144 = 0 e) 2x – 138 = 22.32 f) x2 – [666:(24 + 13)] = 7 Bài 3. Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 4. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 4 hay không. a) 72 + 12 b) 48 + 16 c) 54 – 36 d) 60 – 14. Bài 5. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? ĐỀ 6 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I M«n : To¸n 6 Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò Bài 1. Thực hiện phép tính a)17.85 + 15.17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) 2.52 + 3: 710 – 54: 33 d) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14 Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết a) 75: ( x – 18 ) = 52 b) (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c) ( 15 – 6x ). 35 = 36 d) 740:(x + 10) = 102 – 2.13 e)32 : ( 3x – 2 ) = 23 Bài 3. Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9 c) Số chia hết cho 3 d) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Bài 4. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? ĐỀ 7 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I M«n : To¸n 6 Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò Bài 1. Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 515 : (x + 35) = 5 b) 20 – 2 (x+4) =4 c) (10 + 2x): 42011 = 42013 d) 12 (x-1) : 3 = 43 + 23 Bài 3. a) Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để chia hết cho 3. b) Tìm các chữ số a, b để số chia hết cho 2,3,5,9 ? x y A B Bài 4. Cho hình vẽ: a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng. b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia đối nhau gốc D, các tia trùng nhau gốc O. ĐỀ 8 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I M«n : To¸n 6 Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau (Tính nhanh nếu có thể): a)150 + 50 : 5 - 2.32 b) 375 + 693 + 625 + 307 c) 4.23 - 34 : 33 + 252 : 52 d) - [131 – (13-4)] e) 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724} Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 219 - 7(x + 1) = 100 b) ( 3x - 6).3 = 36 c) 30 - [4(x - 2) + 15] = 3 d) [(8x - 12) : 4].33 = 36 Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết : a) 24 + 5x = 75 : 73 b) 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 c) chia hết cho 3 và 5 Bài 4. Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a) Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Viết tên các tia trùng với tia Oy b) Hai tia Ax và Oy có đối nhau không ? Vì sao? c) Tìm tia đối của tia Ax ? ĐỀ 9 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I M«n : To¸n 6 Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 20 : 22 + 59 : 58 c) (519 : 517 + 3) : 7 d) 84 : 4 + 39 : 37 + 50 e) 295 – (31 – 22.5)2 Bài 2. Tìm x: a) 89 – (73 – x) = 20 b) (x + 7) – 25 = 13 c) 198 – (x + 4) = 120 d) 140 : (x – 8) = 7 e) 4(x – 3) = 72 – 110 f) 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11 Bài 3. Trên đường thẳng d lấy các điểm M, N, P, Q theo thứ tự ấy và điểm A không thuộc đường thẳng d. a) Vẽ tia AM, tia QA. b) Vẽ đoạn thẳng NA, đường thẳng AP. c) Viết tên hai tia đối nhau gốc N, hai tia trùng nhau gốc N.
File đính kèm:
bo_de_kiem_tra_giua_ki_i_toan_lop_6.doc