Bài tập Toán cơ bản Lớp 4

Bài 1: Đọc các số sau:

100000:……………………………………………………………………………………..

1 000 000:...................................................................................................................

30 000 000: ………………………………………………………………………………...

45 234 345: ………………………………………………………………………………...

234 445 098:………………………………………………………………………………...

123 000 209:………………………………………………………………………………...

Bài 2. Viết các số sau:

a/ Hai trăm linh ba nghìn:……………………………………………………………………

b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm:………………………………………

c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai:……………………………..

Bài 3. Viết số gồm:

a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị:…………………………………………………………

b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:…………………………………………………..

d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:…………………………………………………………………..

Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:

300 484 098          198 390 456          568 403 021          873 049 764          873 876 986

………………………………………………………………………………………………

.....................................................................................................................................

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 123; 124; 125;………;…………..;……….

b/ 346; 348; 350………;…………..;……….

c/ 450; 455’460;………;…………..;……….

d/ 781; 783; 785;………;…………..;……….

e/ 1; 2; 4; 8; 16;………;…………..;……….

Bài 6.

a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sô:

……………………………………………………………………………………………….

c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

doc 25 trang Huy Khiêm 22/09/2023 5140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Toán cơ bản Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Toán cơ bản Lớp 4

Bài tập Toán cơ bản Lớp 4
Bài tập Toán cơ bản lớp 4
BÀI TẬP VỀ ĐỌC, VIẾT, CẤU TẠO SỐ TỰ NHIÊN
Lý thuyết: 
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
- Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
- Lớp triệu gồm: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu
Bài 1: Đọc các số sau:
100000:..
1 000 000:	
30 000 000:	...	
45 234 345:	...	
234 445 098:...
123 000 209:...
Bài 2. Viết các số sau:
a/ Hai trăm linh ba nghìn:
b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm:
c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai:..
Bài 3. Viết số gồm:
a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị:
b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:..
d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:..
Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
300 484 098	198 390 456	568 403 021	873 049 764	873 876 986
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 123; 124; 125;;..;.
b/ 346; 348; 350;..;.
c/ 450; 455’460;;..;.
d/ 781; 783; 785;;..;.
e/ 1; 2; 4; 8; 16;;..;.
Bài 6.
a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
.
b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sô:
.
c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
.
d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
.
e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
.
g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
.
g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất:..
h/ Viết số chẵn nhỏ nhất:..
i/ Viết số lẻ bé nhất: ..
BÀI TẬP VỀ TÍNH, TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNH
Bài 1. Tìm x:
a/ x + 456788 = 9867655	b/ x – 23345 = 9886	c/ 283476 + x = 986352
d/ y × 123 = 44772 e/ a : 637 = 2345 g/ 212 552 : x = 326
h/ 40000 – x =3876 i/ (x + 1233) – 1978 = 9876 k/ x : 2 : 3 = 138
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
224454 + 98808 200000 – 9876 5454 x 43 654 x 508 39212 :43 10988 : 123
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 12347 + 23455 + 76545 b/ 123 x 4 x 25 c/ 2 x 4 x 25 x 50 d/(450 x 27) : 50
Bài 4. Tính bằng 2 cách :
a/ 234 x 25 + 234 x 75 b/ 765 x 123 – 765 x 23 c/ 476 x (45 + 55)
d/ 2415 : 5 : 3 e/ (76 x 28) : 7 g/ (175 + 29070) : 5 h/ (3224 – 1236): 4
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a/ 1234 x 345 b/ 398 x 367 c/ 398 x 405 d/ 324 x 34 e/ 4762 x 567
g/ 12323 : 343 h/ 34579 : 456 i/ 23971 : 24 k/ 30987 : 397 m/ 12908 : 546
Bài 6. Nhà bác An thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác An 563kg cà phê. Hỏi cả hai bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê?
Bài 7. Kho thóc thứ nhất chứa 1243 tấn thóc, kho thứ hai chứa số thóc gấp đôi kho thứ nhất. Hỏi các hai kho thóc có tất cả bao nhiêu tấn thóc?
Bài 8. Kho thóc thứ nhất chứa 3245 tấn thóc, kho thứ hai chứa số thóc bằng kho thứ nhất. Hỏi các hai kho thóc có tất cả bao nhiêu tấn thóc?
Bài 6. Nhà bác An thu hoạch được 19 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được nhiều hơn nhà bác An 563kg cà phê. Hỏi cả hai bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê?
BÀI TẬP VỀ ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG
KHỐI LƯỢNG: Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
ĐỘ DÀI: Km, hm, dam, m, dm, cm, mm
DIỆN TÍCH: m2, dm2, cm2
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 1 tấn = tạ; b/ 2 tấn 3 tạ = tạ; c/ 4 tấn 6 kg = kg; d/ 5 tạ 17 kg =..kg
e/ 4 hg = g; g/ 7 dag = .g; i/ 23 tạ = .yến; k/ 12 tấn 5 kg = ..kg
m/ tấn = .kg; n/ tạ = .kg; p/ kg = .g; q/ tạ = .g; 
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 20000 kg = tạ; b/ 12000 tạ = tấn; c/ 45000 g = .kg; d/ 23000kg = .tấn
e/ 3456 kg = tấn.kg; g/ 1929 g = .kg .. g; h/ 349 kg =.tạkg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 3 km = m; b/ 3km 54m =..m; c/ 12 m = .dm; d/ 7m 4cm = cm
g/ km = .m; h/ m = .cm; i/ 2600dm = .m; k/ 4200cm = m; 
 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a/ 5m2 = .dm2; b/ 12 dm2 = ..cm2; c/ 3m2 = ..cm2; d/23m2 = ..cm2
e/ 4500dm2= .m2; g/ 30000cm2= .dm2; h/ 1200000m2=m2
 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a/ 2 giờ 5 phút = .phút; b/ 4 phút 23 giây = giây; c/ 7 phút 12 giây =giây
d/ giờ = .phút; g/ phút = giây; h/ phút =giây
i/ 123 giây = .phút..giây; k/ 189 phút = .giờphút
m/ 3 thế kỉ = năm; n/ thế kỉ = .năm; p/ 3 ngày = .giờ
Bài 5. Tính
a/ 1200 kg : 5 =.; b/ 4352 m x 23 = ; c/ 2500 g : 4 = 
d/ 3492 tấn : 9 = ; e/ 129 cm2 x 34 = ; g/ 3789 km x 6 = 
BÀI TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Số trung bình cộng = tổng các số hạng : số các số hạng
Tổng các số hạng = số trung bình cộng x số các số hạng
Bài 1. Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a/ 35 và 45; b/ 37, 42 và 56; c/ 20, 32, 24 và 36; d/ 25, 37, 30, 75 và 63
Bài 2. Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong năm đợt như sau: 45 tạ, 60 tạ, 75 tạ, 72 tạ và 98 tạ. Hỏi trung bình mỗi đợt tổ đó thu hoạch được bao nhiêu tạ muối?
Bài 3. Sự tăng dân số của một xã trong ba năm lần lượt là: 90 người, 86 người, 70 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
Bài 4. Một cửa hàng chuyển máy bằng ô tô. Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô khác, mỗi ô tô chuyển được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu máy?
Bài 5. Một công ti chuyển thực phẩm vào thành phố. Có 5 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
Bài 6. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 39 km, giờ thứ hai chạy được 60 km, giờ thứ ba chạy được bằng quãng đường của hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 7. 
a/ Số trung bình cộng của hai số bằng 8. Biết một trong hai số bằng 9, tìm số kia?
b/ Số trung bình cộng của hai số bằng 20. Biết một trong hai số bằng 30, tìm số kia?
Bài 8. Với giá trị nào của a thì:
a/ a x 5 < 1 b/ a x 6 < 20 c/ 250 : a < 5
BÀI TOÁN VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
Tổng của hai số là: Hai số đó cộng lại; cả hai.
Hiệu của hai số là: nhiều hơn, ít hơn, kém, hơn.
 Cách giải:
Cách 1: Số bé = (tổng – hiệu) : 2
Số lớn = tổng – số bé Hoặc
Số lớn = Số bé + hiệu
Cách 2: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
Số bé = Tổng – Số lớn Hoặc
Số bé = Số lớn – hiệu
Bài 1. Tổng của hai số là 48. Hiệu của hai số là 12. Tìm hai số đó.
Bài 2. Tổng của hai số là 36. Hiệu của hai số là 18. Tìm hai số đó.
Bài 3. Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 50. Bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi 
người. 
Bài 4. Một lớp học có 36 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 4 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ. 
Bài 5. Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 485 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 45 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây.
Bài 6. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 32. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài 7. Một thư viên mới mua thêm 45 quyển sách gồm hai loại: sách văn học và sách khoa học. Số sách văn học nhiều hơn số sách khoa học 11 quyển. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quyển ? 
Bài 8. Hai đội làm đường cùng đắp một đoạn đường dài 800m. Đội thứ nhất đắp được ít hơn đội thứ hai 136m đường. Hỏi mỗi đội đắp được bao nhiêu mét đường ?
Bài 9. Hai thửa ruộng thu hoạch được 3 tấn 2 tạ thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa thứ hai 6 tạ. Hỏi mỗi thửa thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? 
Bài 10. Lớp Một và lớp Hai cùng thu nhặt được 127 kg giấy. Lớp Hai thu nhặt được nhiều hơn lớp Một 9 kg giấy. Hỏi mỗi lớp thu nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy ?
Bài 11. Hai tấm vài dài tất cả 114m. Tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 6m. Hỏi mỗi tấm vải dai bao nhiêu mét ?
BÀI TẬP VỀ TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH 
Chu vi hình chữ nhật: P
Chiều dài: a
Chiều rộng: b
P = (a + b) x 2
Diện tích hình chữ nhật: S
 a = S : b
S = a x b 
 b = S : a
Chu vi hình vuông: P
Cạnh hình vuông: a
P = a x 4 a = P : 4
Diện tích hình vuông: S
S = a x a
Chu vi hình bình hành: P
Chiều dài: a
Chiều rộng: b
P = (a + b) x 2
Diện tích hình bình hành: S
Độ dài đáy: a
Chiều cao: h
 a = S : h
 S = a x h h = S : a 
Chu vi hình thoi: P
Cạnh hình thoi: a
P = a x 4 a = P : 4
Diện tích hình thoi: S
Độ dài hai đường chéo: m, n
S = (m x n) : 2
Bài 1. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 24 m và chiều rộng 18m.
Bài 2. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 4dm và chiều rộng 36cm.
Bài 3. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm.
Bài 4. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 26m và chiều dài hơn chiều rộng 4m.
Bài 5. Tính chu vi và diện tich hình chữ nhật có chiều rộng 12m và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Bài 6. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng chiều dài.
Bài 7. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích 36cm2 và chiều rộng 6cm.
Bài 8. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích 64cm2 và chiều dài 16cm.
Bài 9. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh dài 145cm.
Bài 10. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh dài 24m.
Bài 11. Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông đó là 64cm.
Bài 12. Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông đó là 56m.
Bài 13. Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao 12cm.
Bài 14. Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao bằng độ dài đáy. 
Bài 15. Tính diện tich hình bình hành có chiều cao 12m và độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao.
Bài 16. Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 12cm và 24 cm.
Bài 17. Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 12dm và 40 cm.
BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
234 x 345 265 x 309 287 x 345 2358 x 87 654 x 235 124 x 35
175600 : 200 98976 : 46 12300 : 130 35467 : 678 23467 : 673 21356 : 762
Bài 2. Tính bằng hai cách
a/ 143 x (76 + 24) b/ 345 x (121 – 21) c/ 1234 x (45 + 55) d/ 456 x (135 – 35)
Bài 3. Một huyện nhận được 215 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 24 bút chì. Huyện đó chia đều số bút chì màu đó cho 86 lớp. Hỏi mỗi lớp nhận được bao nhiêu bút chì màu.
Bài 4. Một xe ô tô chở 27 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg và chở 25 bao mì, mỗi bao nặng 30 kg. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu ki –lô-gam gạo và mì.
Bài 5. Một lớp học có 12 lớp học, mỗi lớp học có 45 học sinh và 6 lớp học khác, mỗi lớp có 42 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh.
Bài 6. Một người đi xe đạp tính ra trong 5 phút đi được 975m. Cứ đạp đều như vậy thì sau 45 phút sẽ đi được bao nhiêu mét.
Bài 7. Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Hỏi số người ở phòng nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu người. 
Bài 8. Một cửa hàng thực phẩm có 340 kg cá. Người ta vừa đưa đến cửa hàng này 11 sọt cá, mỗi sọt 25 kg cá. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cá. 
Bài 9. Một người đi xe đạp trong 125 phút đầu, mỗi phút đi được 198m và trong 112 phút sau, mỗi phút đi được 168m. Hỏi người đó đã đi quãng đường dài bao nhiêu mét?
Bài 10. Trung bình mỗi con gà mái đẻ cần phải có 104g thóc ăn trong một ngày. Trong kho của trại chăn nuôi có 20 kg thức ăn. Với số thức ăn đó có đủ để 375 con gà mái đẻ ăn trong một ngày không?
Bài 11. Có 2436 học sinh tham gia đồng diễn thể dục. Trong đó số học sinh mặc quần áo đỏ, số học sinh đó mặc quần áo vàng, số học sinh còn lại mặc quần áo xanh. Hỏi có bao nhiêu học sinh mặc quần áo xanh?
Bài 12. Một người đi bộ đi được 8524m trong 2 giờ. Hỏi nếu người đó đi bộ trong 2 giờ 30 phút thì được đoạn đường bao nhiêu mét ?
Bài 13. Một đoàn thuyền chuyển hàng ra bến cảng. 5 chuyến đầu chuyển được 25 tấn ; 10 chuyến sau chuyển được 38 tấn; 5 chuyến cuối chuyển được 17 tấn. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chuyển được bao nhiêu tấn hàng?
Bài 14. Hai cửa hàng cùng nhận 7420m vài. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 265m vài, cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 371m vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải sớm hơn và sớm hơn bao nhiêu ngày?
BÀI TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9
Bài 1. Trong các số 1476; 23490; 3258; 43005; 2477; 39374.
a/ Các số chia hết cho 2: 	
b/ Các số chia hết cho 5: 	
c/ Các số chia hết cho 2 và 5: 	
d/ Các số chia hết cho 3: 	
e/ Các số chia hết 9: 	
g/ Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 	
h/ Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9: 	
Bài 2. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống để được:
a/ 13 chia hết cho 3; = 	
b/ 4 0 chia hết 9; = 	
c/ 24 chia hết cho cả 3 và 5; = 	
d/ 47 chia hết cho cả 2 và 3; = 	
Bài 3
a/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2:	
b/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 3:	
c/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 5:	
d/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 9:	
e/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2 và 5:	
h/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2 và 3:	
i/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9:	
Bài 4. Với bốn chữ số 0, 2, 3, 4:
Bài 4. Với bốn chữ số 0, 2, 3, 4:
a/ Hãy viết các số có 4 chữ số chia hết cho 2:	
b/ Hãy viết các số có 4 chữ số chia hết cho 3:	
c/ Hãy viết các số có 4 chữ số chia hết cho 5:	
d/ Hãy viết các số có 4 chữ số chia hết cho 9:
BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐ
Bài 1. Viết phân số chỉ phần đã to màu cho mỗi hình sau:
Bài 2. Viết dưới dạng phân số các thương sau:
2 : 5= .; 15 : 8 =..; 7 : 1 =.; 3 : 7 = ; 4 : 9 = .; 12 : 3 =..
2 : 3= .; 11 : 8 =..; 6 : 7 =.; 7: 8 = ; 4 : 3 = .; 16 : 4 =..
Bài 3. Viết mỗi phân số dưới đây dưới dạng thương và tính thương theo mẫu:
Mẫu: 
Bài 4. Viết mỗi số sau dưới dạng phân số:
3 = ..; 34 = ; 13 = .; 25 = ..; 387=..
100 = ..; 0 = ; 456 = .; 57 = ..; 32=..
Bài 5. So sánh phân số với 1:
Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1
Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1
 ; ; ; ; ; ; ; ; ; 
Bài 6. Rút gọn các phân số sau:
 Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 để rút gọn các phân số
Ví dụ: Rút gọn phân số 
25 và 75 cùng chia hết cho 5 nên 
=.............................................;=.............................................;
=.............................................;=.............................................;
=.............................................;=.............................................;
=.............................................;=.............................................;
=.............................................;=.............................................;
Bài 8. Rút gọn các phân số:
a/ ; ; ; ; ; b/ ; , , , , 
Bài 9. Rút gọn các phân số: ; ; ; 
Bài 10. Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng 
 ; ; ; 
Bước 1: rút gọn các phân số chưa tối giản:
Bước 2: Kết luận các phân số bằng 
Bài 11. Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng 
 ; ; 
Bước 1: rút gọn các phân số chưa tối giản kể cả 
Bước 2: Kết luận các phân số bằng 
Bài 12. Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng 
 ; ; ; 
Bước 1: rút gọn các phân số chưa tối giản:
Bước 2: Kết luận các phân số bằng 
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 NGHỈ DỊCH CORONA
Tuần 20 – Đề A
Phần I. Trắc nghiệm
1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó :
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
A. Phân số có tử số là 2, mẫu số là 3 
B. Phân số có tử số là 5, mẫu số là 3 
C. Phân số đọc là bảy phần trăm 
D. Phân số đọc là ba phần tám 
3. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số :
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
Trong các phân số : ; ; ; , phân số bằng phân số là :
A. B. C. D.
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau :
yến ; dm ; giờ ; thế kỉ ; km
.
.
.
.
2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số 
 8 : 9 ;	17 : 25 ; 	115 : 327 ;	73 : 100
.
.
3. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5 
.
4. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số . Hỏi phân số đó là bao nhiêu ?
Bài giải
.
.
.
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 NGHỈ DỊCH CORONA
Tuần 20 – Đề B
Phần I. Trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
Dùng hai trong ba số : 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được :
A. B. 
C. ; D. ; 
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
 ; ; 
 ; ; 
3. Nối các phân số bằng nhau với nhau 
A.	(1)
B.	(2)
C.	(3)
D.	(4)
4. Chọn câu trả lời đúng
Tìm x : 
A. x = 3	B. x = 3	C. x = 36	D. x = 27
5. Đánh dấu X vào ô thích hợp 
Câu
Đúng
Sai
a) Cho a là số tự nhiên và a < thì a = 1
b) Cho a là số tự nhiên và a < thì a = 0
c) Cho a là số tự nhiên và a < . Giá trị lớn nhất của a là 4
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0
a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho
b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1
2. Tìm y biết 
a) b) 
3. Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3

File đính kèm:

  • docbai_tap_toan_co_ban_lop_4.doc