Bài tập ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3 - Đợt 4

I- Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu

1. Chép lại các câu sau khi điền vào chỗ trống :

a) oai , oay hoặc oet

- Ng..…… cửa, cơn gió x….…. làm cây cối trong vườn nghiêng ngả.

- Chú chim nhỏ l……..h…….tìm bắt lũ sâu đục kh…….thân cây.

b) l hoặc n

…..ong….anh đáy…ước in trời

Thành xây khói biếc…on phơi bóng vàng

(Theo Nguyễn Du)

2. Gạch dưới những từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu sau:

a) Tiếng ve râm ran như tiếng nhạc chiều êm ả.

b) Tiếng sóng ì oạp vỗ vào bờ cát như tiếng ru dịu dàng của mẹ.

c) Tiếng khèn dìu dặt tựa tiếng gió reo vi vút trong rừng bương.

3. Ngắt đoạn dưới đây thành 4 câu và sửa lại cho đúng chính tả

   Cháu rất nhớ khu vườn của bà khu vườn ấy có cây ổi đào mà cháy rất thích hè này về thăm bà, chắc cháu lại được ăn ổi trái ổi thơm ngon như tấm lòng yêu thương của bà dành cho cháu.

II- Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu

1. Chép lại các từ ngữ sau khi điền vào chỗ trống :

docx 5 trang Huy Khiêm 28/09/2023 3800
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3 - Đợt 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3 - Đợt 4

Bài tập ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3 - Đợt 4
Họ và tên HS:.
Lớp: ..
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐỢT 4 
TIẾNG VIỆT
ĐỀ 1
I- Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu
1. Chép lại các câu sau khi điền vào chỗ trống :
a) oai , oay hoặc oet
- Ng.. cửa, cơn gió x.. làm cây cối trong vườn nghiêng ngả.
- Chú chim nhỏ l..h.tìm bắt lũ sâu đục kh.thân cây.
b) l hoặc n
..ong.anh đáyước in trời
Thành xây khói biếcon phơi bóng vàng
(Theo Nguyễn Du)
2. Gạch dưới những từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu sau:
a) Tiếng ve râm ran như tiếng nhạc chiều êm ả.
b) Tiếng sóng ì oạp vỗ vào bờ cát như tiếng ru dịu dàng của mẹ.
c) Tiếng khèn dìu dặt tựa tiếng gió reo vi vút trong rừng bương.
3. Ngắt đoạn dưới đây thành 4 câu và sửa lại cho đúng chính tả
 Cháu rất nhớ khu vườn của bà khu vườn ấy có cây ổi đào mà cháy rất thích hè này về thăm bà, chắc cháu lại được ăn ổi trái ổi thơm ngon như tấm lòng yêu thương của bà dành cho cháu.
II- Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu
1. Chép lại các từ ngữ sau khi điền vào chỗ trống :
a) s hoặc x
- cây .ong/.
- ngôi ao/
-..ong việc /
- lao .ao/..
b) ươn hoặc ương
- con l../
- bay l ./
- l.thực /..
- khối l/
2. Viết vào chỗ trống ít nhất 3 từ ngữ có thể thay thế cho từ in đậm ở câu sau: 
 Dòng thác Leng Gung vẫn trẻ trung ngân vang khắp núi rừng tiếng chuông gọi 
những người con xa quê về với buôn làng.
Từ ngữ có thể thay thế cho từ quê :
3. Dùng mỗi từ ngữ sau để đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
- ( cô giáo hoặc thầy giáo ) :
- ( các bạn học sinh ) : 
- ( đàn cò trắng ) : 
ĐỀ 3
III- Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu
1. Chép lại các từ ngữ sau khi điền vào chỗ trống :
a) tr hoặc ch
- chóng .án /
- phải..ăng/.
- vầng .án/.
- ánh ..ăng/.
b) at hoặc ac
- ng.nhiên/.
-bát ng/..
- ng.thở/
- ngơ ng../..
2. Gạch dưới những từ ngữ chỉ hoạt động được so sánh với nhau trong mỗi câu sau:
a) Con thuyền chồm lên hụp xuống như nô giỡn.
b) Những chú ngựa phi nhanh trên đường đua tựa như tên bắn.
c) Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại rơi mà như nhảy nhót.
3. Đặt câu với mỗi từ chỉ hoạt động, trạng thái :
- (bơi) :
- (thích) :.
4. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 7-10 câu) nói về một em bé hoặc một cụ già mà em yêu quý nhất gần nơi em ở.
Gợi ý :
a) Em bé ( cụ già ) tên là gì, trạc bao nhiêu tuổi ?
b) Em bé ( cụ già ) có điểm gì nổi bật ( về hình dáng, hoạt động,.)?
c) Tình cảm của em đối với em bé ( cụ già ) đó ra sao ? Tình cảm của em bé ( cụ già ) đối với em như thế nào ?
Bài làm
.......
.......
.......
.......
MÔN TOÁN
ĐỀ 1
A.  PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 
Câu 1. Số chín nghìn tám trăm mười hai viết là:
A. 92                B. 902                                   C. 9812	D.912
Câu 2. Số liền trước số 7895 là:
	A. 6895 B. 8895 C. 7894 D. 7896
Câu 3. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: 
A. 30cm B. 30cm C. 24cm D. 48cm 
Câu 4. Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần                                   B. 7 lần                                   C. 9 lần
Câu 5.  Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 102                                       B. 101                                      C. 123
Câu 6. Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là::
A. 210                                       B. 220                                       C. 120
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 2017+ 2195	b. 4309 – 815	 c. 1305 x 7	 d. 1537: 3
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
 (100 + 11 ) x 8; 132 x ( 37 - 29); 64 : ( 4 x 2); 120 : ( 36 : 6) 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 2 dam 4m = .......m; 7 hm 50 m =.......m ; 17 hm 5 dam = ........dam 
 530 m = ....hm......m; 860m =......hm ....dam; 54 m = ......dam...m 
Bài 4: Tìm X
X - (32+12) = 321 X + 124 = 351 X x 9 = 981 X : 7 = 143 312 : X = 6 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Buổi sáng cửa hàng gạo của bà Ba bán được 126 kg gạo, buổi chiều số gạo bán được giảm 3 lần. Hỏi cả ngày cửa hàng bà Ba bán được bao nhiêu gạo?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Lớp trưởng chia 1 hộp phấn to gồm 100 viên vào các hộp phấn nhỏ mỗi hộp 5 viên, sau đó bạn ấy lại phát số hộp phấn đó cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ nhận được bao nhiêu hộp phấn? 
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7*: Tìm số biết rằng lấy số đó cộng với 125 được bao nhiêu đem chia cho 6 thì có kết quả là 50.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_3_dot_4.docx