Bài tập ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2
Bài 1: Viết 6 lần bảng nhân 5 vào vở ôli
Bài 2. Thực hiện dãy tính:
43 – 12 + 19 = …….. = …………... |
48 + 72 – 42 = …….. = …………... |
35 – 5 x 7 = ……….. = …………... |
29 + 17 – 23 = …….. = …………... |
Bài 3: Số ?
3 5 4 6 2 7 1 8 7 … 9 3
Bài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 43 l dầu, buổi sáng bán được ít hơn buổi chiều 8 l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm x:
58 + x = 89 | x + 12 = 5 x 9 | 98 – x = 5 x 7 |
......................................... ......................................... ......................................... |
......................................... ......................................... ......................................... |
......................................... ......................................... ......................................... |
Bài 6: Đặt tính rồi tính biết:
- Số hạng là 21, số hạng là 12
- Số bị trừ là 68, số trừ là 58
- Số trừ là 12, số bị trừ là 81
- Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, số hạng thứ 2 là số liền sau của số hạng thứ nhất.
- Số bị trừ là lớn nhất có 2 chữ số, số trừ là số lớn nhất có 1 chữ số.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2
Họ và tên:................................................. Lớp : 2E Bài tập ôn tập I. Toán Bài 1: Viết 6 lần bảng nhân 5 vào vở ôli Bài 2. Thực hiện dãy tính: 43 – 12 + 19 = .. = ... 48 + 72 – 42 = .. = ... 35 – 5 x 7 = .. = ... 29 + 17 – 23 = .. = ... Bài 3: Số ? + + 5 4 6 3 4 4 2 5 2 4 1 7 7 ...6 3 5 4 6 2 7 1 8 7 9 3 Bài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 43 l dầu, buổi sáng bán được ít hơn buổi chiều 8 l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5: Tìm x: 58 + x = 89 x + 12 = 5 x 9 98 – x = 5 x 7 ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... Bài 6: Đặt tính rồi tính biết: Số hạng là 21, số hạng là 12 Số bị trừ là 68, số trừ là 58 Số trừ là 12, số bị trừ là 81 Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, số hạng thứ 2 là số liền sau của số hạng thứ nhất. Số bị trừ là lớn nhất có 2 chữ số, số trừ là số lớn nhất có 1 chữ số. ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 7: Khối Hai của trường Tiểu học Long Xuyên có 65 học sinh nữ. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 19 bạn. Hỏi khối Hai có bao nhiêu bạn học sinh nam? Bài giải: ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 8: Trong thùng có 65g đường, mẹ đã bán đi một số đường trong thùng còn lại 3 chục kg. Hỏi mẹ đã bán đi bao nhiêu ki – lô – gam đường ? Bài giải: ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Bài 9: Số hạng thứ nhất là số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số, số hạng thứ hai là số liền trước của 46. Tìm tổng ? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 10: Tổng hai số là 52. Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 2 chục và giảm số hạng thứ 2 đi 14 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. II. Tiếng Việt: (Trình bày sạch sẽ vào vở ôli) Bài 1: Tìm 5 từ chỉ đặc điểm tính nết của con người, 5 từ chỉ đặc điểm hình dáng của con người, 5 từ chỉ đặc điểm về màu sắc. Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn kể về một người bạn thân của em. Bài 3: Đọc 5 lần bài “thông báo của thư viện vườn chim” trang 26.
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_2.docx