Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Vũ Hữu
II. PHẦN HÌNH HỌC:
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A (AB < AC), đườ ng cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A
qua H. Đường thẳng qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N.
a) Tứ giác ABDM là hình gì ? vì sao ?
b) Chứ ng minh M là trưc̣ tâm của tam giá c ACD.
c) Gọi I là trung điểm của MC, chứ ng minh HNI 900 .
Bài 2: Cho tam giác nhoṇ ABC , có AM, BN, CP là các trung tuyến . Qua N kẻ đườ ng thẳng song
song vớ i CP cắt BC ở F . Các đường thẳng kẻ qua F song song với BN và kẻ qua B song song với
CP cắt nhau ở D.
a) Tứ giác CPNE là hình gì ? vì sao ? b) Chứ ng minh rằng BDFN là hình bình hành.
c) Chứ ng minh PNCD là hình thang. d) Chứ ng minh AM = DN.
Bài 3: Cho tam giác ABC , các trung tuyến BE , CF cắt nhau ở G . Gọi M, N theo thứ tự là trung
điểm của BG và CG.
a) Tứ giác MNEF là hình gì ? vì sao ?
b) Tam giác ABC cần có điều kiêṇ gì thì tứ giác MNEF là hình chữ nhâṭ ? là hình thoi ?
Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của điểm A qua D.
a) Chứ ng minh rằng ∆ACE vuông cân.
b) Từ A ha ̣AH BE; gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AH và HE . Chứ ng minh tứ giác
BMNC là hình bình hành.
c) Chứ ng minh M là trực tâm của tam giác ANB.
d) Chứ ng minh ANC 900
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A (AB < AC), đườ ng cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A
qua H. Đường thẳng qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N.
a) Tứ giác ABDM là hình gì ? vì sao ?
b) Chứ ng minh M là trưc̣ tâm của tam giá c ACD.
c) Gọi I là trung điểm của MC, chứ ng minh HNI 900 .
Bài 2: Cho tam giác nhoṇ ABC , có AM, BN, CP là các trung tuyến . Qua N kẻ đườ ng thẳng song
song vớ i CP cắt BC ở F . Các đường thẳng kẻ qua F song song với BN và kẻ qua B song song với
CP cắt nhau ở D.
a) Tứ giác CPNE là hình gì ? vì sao ? b) Chứ ng minh rằng BDFN là hình bình hành.
c) Chứ ng minh PNCD là hình thang. d) Chứ ng minh AM = DN.
Bài 3: Cho tam giác ABC , các trung tuyến BE , CF cắt nhau ở G . Gọi M, N theo thứ tự là trung
điểm của BG và CG.
a) Tứ giác MNEF là hình gì ? vì sao ?
b) Tam giác ABC cần có điều kiêṇ gì thì tứ giác MNEF là hình chữ nhâṭ ? là hình thoi ?
Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của điểm A qua D.
a) Chứ ng minh rằng ∆ACE vuông cân.
b) Từ A ha ̣AH BE; gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AH và HE . Chứ ng minh tứ giác
BMNC là hình bình hành.
c) Chứ ng minh M là trực tâm của tam giác ANB.
d) Chứ ng minh ANC 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Vũ Hữu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Vũ Hữu
GV: Phạm Viết Tài Trường THCS Vũ Hữu BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 8 I. PHẦN ĐẠI SỐ: VẤN ĐỀ I. Phương trình đưa được về dạng ax +b = 0. Bài 1. Giải các phương trình sau: a) x4 –10 0 b) x x7–3 9 c) x x x2 –(3–5 ) 4( 3) d) x x5 (6 ) 4(3 2 ) e) x x4( 3) 7 17 f) x x5( 3) 4 2( 1) 7 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) x x x x(3 1)( 3) (2 )(5 3 ) b) x x x x( 5)(2 1) (2 3)( 1) c) x x x x( 1)( 9) ( 3)( 5) d) x x x x(3 5)(2 1) (6 2)( 3) Bài 3. Giải các phương trình sau: a) x x x2 2(3 2) (3 2) 5 38 b) x x x x2 23( 2) 9( 1) 3( 3) c) x x x2 2( 3) ( 3) 6 18 d) x x x x x x3 2( –1) – ( 1) 5 (2 – )–11( 2) Bài 4. Giải các phương trình sau: a) x x x x5 15 5 3 6 12 4 b) x x x x8 3 3 2 2 1 3 4 2 2 4 c) x x x1 1 2 13 0 2 15 6 d) x x x3(3 ) 2(5 ) 1 2 8 3 2 Bài 5. Giải các phương trình sau: a) x x x2 1 2 7 5 3 15 b) x x x3 1 5 1 2 3 6 c) x x x x2( 5) 12 5( 2) 11 3 2 6 3 d) x x x x x 4 3 2 2 5 7 2 5 10 3 6 Bài 6. Giải các phương trình sau: a) x x x x x x( 2)( 10) ( 4)( 10) ( 2)( 4) 3 12 4 b) x x x 2 2 ( 2) ( 2) 2(2 1) 25 8 8 c) x x x x 2 2 (2 3)(2 3) ( 4) ( 2) 8 6 3 d) x x x x 2 2 2 7 14 5 (2 1) ( 1) 15 5 3 Bài 7. Giải các phương trình sau: (Biến đổi đặc biệt) a) x x x x1 3 5 7 35 33 31 29 b) x x x10 8 6 1994 1996 1998 x x x2002 2000 1998 2 4 6 c) x x x x x1991 1993 1995 1997 1999 9 7 5 3 1 x x x x x9 7 5 3 1 1991 1993 1995 1997 1999 VẤN ĐỀ II. Phương trình tích Bài 1. Giải các phương trình sau: a) x x x x( 2)(3 5) (2 4)( 1) b) x x x x(2 5)( 4) ( 5)(4 ) c) x x x29 1 (3 1)(2 3) d) x x x x22(9 6 1) (3 1)( 2) Bài 2. Giải các phương trình sau: a) x 2(2 1) 49 b) x x2 2(5 3) (4 7) 0 c) x x2 2(2 7) 9( 2) d) x x x2 2( 2) 9( 4 4) Bài 3. Giải các phương trình sau: a) x x x x2 2(9 4)( 1) (3 2)( 1) b) x x x x2 2( 1) 1 (1 )( 3) c) x x x x x x2 2( 1)( 2)( 3) ( 1)( 4)( 5) d) x x x4 3 1 0 Bài 4. (Dành cho học sinh lớp 8A, 8B): Giải các phương trình sau: (Đặt ẩn phụ) a) x x x x2 2 2( ) 4( ) 12 0 b) x x x x2 2 2( 2 3) 9( 2 3) 18 0 GV: Phạm Viết Tài Trường THCS Vũ Hữu c) x x x2( 2)( 2)( 10) 72 d) x x x x2( 1)( 1) 42 e) x x x x( 1)( 3)( 5)( 7) 297 0 f) x x x4 22 144 1295 0 VẤN ĐỀ III. Phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài 1. Giải các phương trình sau: a) x x 4 3 29 5 3 b) x x 2 1 2 5 3 c) x x x x 4 5 2 1 1 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) x x x 11 9 2 1 4 b) x x x x 14 2 3 5 3 12 4 8 2 6 c) x x x xx 2 12 1 3 1 3 1 3 1 31 9 d) x x x x x x x x 2 2 2 5 25 5 5 2 50 2 10 Bài 3. Giải các phương trình sau: a) x x xx x 2 6 1 5 3 2 57 10 b) x x x x x xx 2 2 1 4 0 ( 2) ( 2)4 c) x x x x x x x 2 2 1 1 ( 1) 3 1 3 2 3 d) x x x x 2 1 6 5 2 3 6 VẤN ĐỀ IV. Phương trình bậc cao (Dành cho học sinh lớp 8A, 8B) Bài 1: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích): x x x3 2a) 2 2 0 x x x3 2b) 2 2 0 x x x3 2c) 21 45 0 x x x3 2d) 3 4 2 0 x x x x 2 2 2 2 e) 1 3 1 2 0 Bài 2: Phương trình bậc cao giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ. x x x xa) 1 3 5 7 9 x x x xb) 2 3 5 6 180 x x 4 4 c) 3 5 16 x x 4 4 d) 1 3 82 x x x 3 3 3 e) 1 2 2 1 II. PHẦN HÌNH HỌC: Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A (AB < AC), đường cao AH . Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. a) Tứ giác ABDM là hình gì ? vì sao ? b) Chứng minh M là trưc̣ tâm của tam giác ACD. c) Gọi I là trung điểm của MC, chứng minh 090HNI . Bài 2: Cho tam giác nhoṇ ABC , có AM, BN, CP là các trung tuyến . Qua N kẻ đường thẳng song song với CP cắt BC ở F . Các đường thẳng kẻ qua F song song với BN và kẻ qua B song song với CP cắt nhau ở D. a) Tứ giác CPNE là hình gì ? vì sao ? b) Chứng minh rằng BDFN là hình bình hành. c) Chứng minh PNCD là hình thang. d) Chứng minh AM = DN. Bài 3: Cho tam giác ABC , các trung tuyến BE , CF cắt nhau ở G . Gọi M , N theo thứ tư ̣là trung điểm của BG và CG. a) Tứ giác MNEF là hình gì ? vì sao ? b) Tam giác ABC cần có điều kiêṇ gì thì tứ giác MNEF là hình chữ nhâṭ ? là hình thoi ? Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của điểm A qua D . a) Chứng minh rằng ∆ACE vuông cân. b) Từ A ha ̣AH BE; gọi M, N theo thứ tư ̣là trung điểm của AH và HE . Chứng minh tứ giác BMNC là hình bình hành. c) Chứng minh M là trực tâm của tam giác ANB . d) Chứng minh 090ANC .
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_8_truong_thcs_vu_huu.pdf