Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 6 - Chương II

Bài 1.  Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần:

            -9 ; 15 ; -10 ; |-9| ; 8 ; 0; -150; 10

Bài 2: Tính hợp lý (nếu có thể):

          a) 25.(-17) + 17. 125.

          b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23

          c) -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25

Bài 3: Tính (Chú ý kĩ năng tính nhanh hợp lý):

          a/ (-125).3.(-4).(-8).(-25)

          b/ 7.(41-49) + 11.(95 – 99)

          c/ 23.73 – 23.27 + 23.54

          d/  

Bài 4:  Thực hiện phép tính

a) 17 – 25 + 55 – 17            b)  25  -  (-75) + 32 - (32+75)         

 c)   (-5).8.(-2).3

e)  (-15) + (- 122)                 f)   ( 7 - 10 ) + 3              g)  -  18.( 5 - 6)   

Bài 5: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)

a) 5.(–8).2.(–3)                                              b)  3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 

c)  34.(15 –10) – 15.(34 –10)

Bài 6: Tính

a)

b) -|-7|.[(-2)4 + (-36): (-32)]  - (-5)3

doc 2 trang Huy Khiêm 19/11/2023 2480
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 6 - Chương II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 6 - Chương II

Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 6 - Chương II
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II – Toán 6 (ngày 19/2/2020)
Bài 1. Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần:
 -9 ; 15 ; -10 ; |-9| ; 8 ; 0; -150; 10
Bài 2: Tính hợp lý (nếu có thể):
	a) 25.(-17) + 17. 125.
 b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23
	c) -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
Bài 3: Tính (Chú ý kĩ năng tính nhanh hợp lý):
	a/ (-125).3.(-4).(-8).(-25)
	b/ 7.(41-49) + 11.(95 – 99)
 	c/ 23.73 – 23.27 + 23.54
	d/ 
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 17 – 25 + 55 – 17 b) 25 - (-75) + 32 - (32+75) 
 c) (-5).8.(-2).3
e) (-15) + (- 122) f) ( 7 - 10 ) + 3 g) - 18.( 5 - 6) 
Bài 5: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) 	 b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Bài 6: Tính
a) 
b) -|-7|.[(-2)4 + (-36): (-32)] - (-5)3
Hướng dẫn
Thực hiện theo thứ tự phép tính: tính luỹ thừa trong ngoặc trước => phép chia => phép cộng.
a) = -17 + 2. ( -3 + 25) = -17 + 2. 22 =-17 + 44 = 27
b) -|-7|.[(-2)4 + (-36): (-32)] - (-5)3 = - 7. (16 - 4) = - 7 . 12 = -84.
Bài 7: Tính nhanh
a) -(-1998) - (-271 + 2998)
b) -52. 13. (-2)2. (-1)2n + 1 (n )
c) -30. 25 + 30. 119 - 30. (-6)
d) -79. (73 - 27) - 73. (-79 + 27)
Bài 8: Tìm x biết
(-x - 6) (x + 9) = 0
-2.(x + 3) - 15 = 3. (4 + 2x) + 7
Hướng dẫn
a) Áp dụng: Nếu A(x).B(x) = 0 => A(x) = 0 hoặc B(x) =0 
b) Thực hiện nhân, bỏ dấu ngoặc, sử dụng quy tắc chuyển vế tìm x.
Bài 9: Chứng minh đẳng thức: -a (b - c) - b. ( c - a) = - c (b - a)
HD: Biến đổi hai vế về cùng kết quả để kết luận bài toán.
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức:
a) (-25). ( -3). x với x = -4
b) (-1). (-4) . 5 . 8 . y với = 25
c) (2ab2) : (abc) với a = 4; b = -6; c = 12
d) [(-25).(-27).(-x)] : y với x = -4; y = -9
e) (a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5; b = -3
HD
Thay giá trị của x, y, a, b vào để tính.
* Bài tập dành cho học sinh khá giỏi.
Bài 11: Tìm số nguyên x biết:
a) |2x + 1| - 19 = -7
b) -28 – 7. |- 3x + 15| = -70
c) 12 – 2.(-x + 3)2 = - 38
d) -20 + 3.(2x + 1)3 = -101
Bài 12.: Tìm tất cả các số nguyên a biết: 6a +1 2a -1
Bài 13: Tìm số nguyên a biết 17 chia hết cho 2a + 3.
Bài 14: Tìm số nguyên n sao cho n+2 n–3 
Ta có: n + 2 = n - 3 + 5
 Để n+2 n–3 thì 5 chia hết cho n - 3. Suy ra n - 3 là ước của 5.
Ta có bảng các giá trị của n như sau:
 n - 3
-1
-5
1
5
 n
2
-2
4
8
- Vậy các số nguyên n thoả mãn đề bài là: - 2; 2; 4; 8.
Bài 15. Tính nhanh
a) (-25).21. (-2)2.(-).(-1)2n+1 (n N*)
b) (-5)3. 67. .(-1)2n(n N*)
c) 35. 18 – 5. 7. 28
d) 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) 
e) 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
g) 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
h) (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
k) 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
m) -48 + 48. (-78) + 48.(-21)

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_6_chuong_ii.doc