Bài tập ôn tập chương 2 môn Toán Lớp 6

docx 5 trang Đinh Hà 16/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập chương 2 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập chương 2 môn Toán Lớp 6

Bài tập ôn tập chương 2 môn Toán Lớp 6
 BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 2
 (ÔN TẬP CHO KIỂM TRA 1 TIẾT)
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tính
a) 100 + (-520) b) (-10) + 90 c) (-31) + (-69)
d) 32 – 64 e) (+52) + (-70) f) (-15) + (-40)
g) (-25) – 31 h) 4 – 12 i) -90 + 30
k) -54 + 54 l) -54 – 54 m) 14 – (-23)
Bài 2. Tính
a) (-5).7 b) (-8).(-18) c) 7.(-6)
d) (-12).(+8) e) (-24).(+3) f) (+67).4
g) (-4).15 h) 20.(-20) i) (+16).(+21)
k) (-4)3 l) 5.(-4)2 m) (-7)3.(-8)2
Bài 3. Tính
a) -13 + (-4) + 7 b) (-3).(-7).4 c) 3.(5 – 14)
d) 15.(12 – 14)2 e) (2 – 3).(-2 – 3 ) f) [7 + (-9)] – 20 
g) (15 –10).34 h) 17 + |-33| i) |-37| + |+15|
k) |-2| – |-7| l) (-5).(19+21) m) (-7 + 9).(-3 – 10)
Bài 4. Tính nhanh
a) -1537 + (1537 – 25)
b) 3751 + (125 – 1537)
c) 100 + (-520) + 1140 + (-620)
d) (-12).13 + 13.22
e) {[14 : (12)] + 7} : 2009
f) 15.(-2) + (-5).(-6)
g) 4.7 – (-11).(-2)
h) [(-37) + 17].(-5) + 15.(-3 – 7) i) (-57).(67 – 34) – 67.(34 – 57)
k) 15.141 + 59.15
l) 27.40 + 27.85 – 25.27
m) 1152 – (374 + 1152) + (-65 – 374)
n) 16.20 – 8.10.2
o) 2.(-3)2 + 3.(-5) + 15
p) 35 – 7.(5 – 18)
q) -515 – [72 + (-515) + (-32)
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết
a) x – 14 = 32
b) 3x + 15 = 9
c) x + 4 = 8x – 10 
d) 3x + 5 = 2
e) (-6).x – 7 = -13
f) 32 – 3.(x + 4) = 8
g) x – 9 = -7 – 9 
h) 5 – x = 15
i) 82 – (15 + x) = 72
k) 32.x = -27
l) 3x – 2 = -17
m) x + 15 = -2
n) 9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7)
o) 2x + 41 = 33
p) 5x – 13 = 27
q) 2x – (-7) = -15
s) 4 – (7 + x) = x -9
t) |x| = 3
u) |x + 1| =0 y) |x + 4| = 17
w) |x + 1| = -1
z) 3|x – 5| = 18
Bài 6. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
 a) 3; -5; 6; -12; -9; 0
 b) -27; 38; -45; 0; 13; 29; 33
 c) -12; 137; -205; 0; 49; -583
Bài 7. 
 a) Liệt kê các số nguyên x thảo mãn -4 ≤ x <5
 b) Liệt kê các số nguyên x thảo mãn -2 < x < 3
Bài 8. 
 a) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn -10 < x < 11
 b) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn -8 ≤ x ≤ 9
 c) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn -8 < x ≤ 8
Bài 9. 
 a) Tính giá trị của biểu thức x2.y3 với x = -2 và y = 3
 b) Tính giá trị của biểu thức (-125).(-13).a với a = -8 ÔN TẬP HÌNH HỌC
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào chỗ chấm ( ) những từ hoặc cụm từ thích hợp.
a) Đoạn thẳng MN là hình gồm những điểm hai điểm M và N và hai điểm 
b) Nếu điểm nằm giữa hai điểm thì AM + MB = AB
c) Trong ba điểm thẳng hàng điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
d) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 
e) Nếu thì OA + OB = AB.
f) Nếu hai tia DE và DH đối nhau thì điểm ở giữa hai điểm và 
g) Trên tia Ox lấy hai điểm C và D sao cho OC = 2cm, OD = 3cm thì điểm nằm giữa 
hai điểm 
h) Nếu B ở giữa hai điểm A và C thì:
- Tia và đối nhau
- Tia AB và trùng nhau
- Tia CB và trùng nhau 
Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hai tia AB và AC có chung gốc A là hai tia đối nhau
 푃푄
b) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng PQ thì IP = IQ = 
 2
c) Nếu M nằm giữa A và B thì MA + MB = AB.
d) Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm AC.
e) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AB = BC thì B là trung điểm của AC.
f) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa A và B.
g) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B.
h) Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song.
Bài 3. Vẽ hai đường thẳng xy và tz cắt nhau tại điểm O. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm 
B thuộc tia Ot. Vẽ đường thẳng a đi qua hai điểm A và B. Vẽ tia Am cắt tia Oz tại điểm 
N. Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
Bài 4. Vẽ tia Ax. Lấy B Ax sao cho AB = 8cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao 
cho AM = 4cm. a) Điểm A có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB
c) M có là trung điểm của AB không. Vì sao?
d) Lấy N Ax sao cho AN = 12cm. So sánh BM và BN.
Bài 5. Vẽ đoạn thẳng DE dài 2 cm, trên tia đối của tia ED lấy điểm I sao cho EI = 3 cm. 
Tính độ dài đoạn thẳng DI.
Bài 6. Trên đường thẳng xy có ba điểm A, B và C sao cho AC = 8cm; AB = 5 cm; BC = 
3 cm.
a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) D là một điểm của đoạn thẳng AC. Biết BD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Bài 7. Cho tia Ax. Vẽ B, C, D sao cho AB = 4cm; AC = 6cm; AD = 8cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, CD và BD
b) Trong ba điểm B, C, D thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao?
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng BD không? Vì sao?
d) Vì sao điểm B lại là trung điểm của đoạn thẳng AD?

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_chuong_2_mon_toan_lop_6.docx