Bài tập ôn ở nhà môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 8

Bài 1: Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 11                    B. 10           C. 0                      D. 22

Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính  ……-  3 - 4 = 12 là:

A. 12                    B. 13                    C. 15                    D. 16

Bài 3: Dấu cần điền vào chỗ chấm trong phép tính  10 + 3  ...... 19  -  5 là:

A. >                      B. <                      C. =                      D. +

Bài 4: Lấy số 18 trừ đi số bé nhất có 1 chữ số thì được kết quả là:

A. 0                      B. 10                    C. 11                      D. 18

Bài 5: Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

 A. 1,0, 9, 10, 16                           B. 16, 1, 0, 9, 10          

C. 16, 10, 9, 1, 0                           D. 0, 1, 9, 10, 16

        A. 6                    B. 7                C. 8                    D. 9   

- Điểm O, K, L nằm ngoài hình tròn.

Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:

doc 5 trang Huy Khiêm 21/09/2023 7160
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn ở nhà môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn ở nhà môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 8

Bài tập ôn ở nhà môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 8
BÀI TẬP ÔN Ở NHÀ TOÁN VÀ TV ĐỀ 8 từ 30/3 – 5/4
Bài 1: Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 11	B. 10 	C. 0	D. 22
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính - 3 - 4 = 12 là:
A. 12	B. 13	C. 15	D. 16
Bài 3: Dấu cần điền vào chỗ chấm trong phép tính 10 + 3 ...... 19 - 5 là:
A. >	B. <	C. =	D. +
Bài 4: Lấy số 18 trừ đi số bé nhất có 1 chữ số thì được kết quả là:
A. 0	B. 10 	 C. 11	D. 18
Bài 5: Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 1,0, 9, 10, 16	 B. 16, 1, 0, 9, 10	
C. 16, 10, 9, 1, 0	 D. 0, 1, 9, 10, 16
Bài 6: Có bao nhiêu hình vuông?
 A. 6	B. 7 	 C. 8	 	D. 9	
O 
 I
Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:	K	L
- Điểm O, I, M nằm trong hình tròn.
- Điểm K, L, M nằm ngoài hình tròn.
- Điểm O, K, L nằm ngoài hình tròn.
- Điểm I, M, K nằm trong hình tròn.	M
Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Có ......... bạn đang chơi, ..... bạn chạy đến chơi cùng. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn đang chơi?
 Tóm tắt ( nhìn tranh)
Có 	: ..... bạn 
Thêm : .....bạn
Có tất cả : ... bạn ? ( Em lưu ý không viết kết quả ở dòng này vì có dấu ? )
Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a.cm đọc là xăng- ti - mét	 c. 10 đọc là 1 chục
b.cm đọc là xen – ti - mét	 d. 20 đọc là 2 chục
Bài 10: Đặt tính rồi tính (Theo mẫu) :
 10 - 10 6 + 13 8 + 2 2 + 12 17 - 3	 18 - 8 
 ............     . 
 .............     . 
 .............     .
Bài 11: Tính:
 14 + 2 =	15 + 3 + 0 =	18 - 8 + 7 =
 19 – 2 = 	 12 - 2 + 4 =	 19 - 4 - 5 =
 10 + 8 =	 10 + 3 + 4 =	17 + 2 – 6 =
Bài 12: Tính ( theo mẫu ): ( Em lưu ý viết cm vào sau kết quả)
 15cm - 4cm + 5cm = ........... 17cm - 5cm + 3cm = .............
 13cm + 6cm - 9cm = .......... 18cm – 2cm + 3cm = ......
 19cm - 4cm – 5cm = .... 7cm + 2cm - 0cm = ......
14
Bài 13: Số?
 + 3	+ 1	+ 1
19
 - 1	- 1	- 3
17
 - 4	- 3	+ 7
Bài 14: Viết tiếp câu hỏi cho bài toán sau: Nhà Mai có 9 con gà. Ăn thịt 3 con gà .Hỏi ...................................................................................................................?
Bài 15 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : (theo mẫu)
 Tóm tắt
Gà mái có : 6 con
Gà trống có : 3 con
Có tất cả : . con gà ?
Bài giải
Có tất cả số con gà là :
 6 + 3 = 9 (con gà)
 Đáp số : 9 con gà
Lưu ý cách viết câu lời giải : Em cần dựa vào câu hỏi :Thay dấu "  " bằng từ "số", thay " dấu ?" bằng từ " là và dấu :" ta có các câu lời giải : "Có tất cả số con gà là :" hay "Số gà có tất cả là :".
Bài tập : Giải bài toán theo tóm tắt sau :
 Tóm tắt
Bưởi có : 14 cây
Cam có : 5 cây
Có tất cả :  cây ?
Bài giải
Bài 16 : Vườn nhà An trồng được tất cả 19 cây ăn quả, trong đó có 5 cây cam. Hỏi còn lại bao nhiêu cây bưởi?
 Tóm tắt
..............................................
Bài giải
Bài 17 : Trong chuồng có 10 con chim, 2 con chim bay đi. Hỏi còn lại mấy con chim trong chồng ?
 Tóm tắt
..............................................
Bài giải
Bài 18 : Hình bên có :
 a. . điểm
b. ........ đoạn thẳng
c. ....... hình tam giác
* Đọc và viết các vần sau vào vở:
ong
oc
oi
iêng
uôc
ưi
ưu
uyt
oăn
 ươn
uyêt
ông
ôc
ôi
uông
ươc
eo
iêu
oen
oăt
ươt
uôn
ung
uc
ơi
ương
uôi
êu
ươu
uên
uân
uya
uôt
ưng
ưc
ui
iêc
ươi
iu
uyn
uêt
uât
uyên
yêt
Bài 19: Đọc bài	Nhà bà ngoại
 Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy loà xoà phủ đầy hiên. Vườn có đủ thứ hoa trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn.
 * Trả lời câu hỏi:
- Bài có mấy câu? Mấy dấu chấm?
.. .
- Nhà bà ngoại thế nào?
.
* Viết tiếp vào chỗ chấm:
Giàn hoa giấy  phủ đầy hiên. . có đủ thứ hoa trái. Hương thơm . khắp vườn.
* Tìm tiếng trong bài có vần oang: 
- Tìm các tiếng chỉ có âm chính: ..
- Tìm các tiếng có đệm và âm chính: .
- Tìm các tiếng có nguyên âm đôi: ..
- Tìm 5 tiếng có âm chính và âm cuối:. 
- Tìm các tiếng có âm đệm, âm chính, âm cuối: 
Bài 20: Câu nào dưới đây viết đúng?
- Vườn hoa nghát hương thơm. 	 - Vườn hoa ngát hương thơm
- vườn hoa ngát hương thơm. - Vườn hoa ngát hương thơm.
Bài 21: Khoanh vào đáp án đúng: Tiếng “giường” thuộc kiểu vần gì?
a. Vần chỉ có âm chính.
b. Vần có âm chính và âm cuối.
c. Vần có âm đệm, âm chính và âm cuối.
Bài 22: Khoanh vào đáp án đúng: Vần “ an, ăm, ăng, ênh, oan” kết hợp được với mấy thanh?
a. 2 thanh b. 4 thanh c. 5 thanh d. 6 thanh
Bài 23: Khoanh vào đáp án đúng: Vần “ ăp, uôc, ăt, ach, oach” kết hợp được với mấy thanh?
a. 2 thanh b. 4 thanh c. 5 thanh d. 6 thanh
Bài 24: Khoanh vào đáp án có các âm cần điền vào chỗ chấm của từ “ ..ặng ..ẽ ” để được từ đúng.
l, n b. n, n c. l, l d. n, l
Bài 25: Tìm các tiếng có nguyên âm đôi trong câu: “ Hoa sen đua nhau vươn cao” : 
Bài 26: Khoanh vào đáp án đúng: Đâu là cách viết tên đúng:
a.Nguyễn Thị Lan	b. nguyễn thị lan c. Nguyễn thị Lan
Cha mẹ cho con đọc, đọc cho con viết các vần, từ, bài đọc từ trang 110-137.

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_o_nha_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1_de_8.doc