Bài tập ôn ở nhà môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1

Bài 1: Số liền trước số 16 là:

A. 14                    B. 17                     C. 18                    D. 15

Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống trong phép tính  …… - 8 + 7 = 17 là:

A. 15                    B. 16                    C. 17                    D. 18

Bài 3: Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 15, 19, 20, 17, 10                 B. 16, 10, 14, 13, 12                 

C. 14, 15, 16, 17, 18                 D. 19, 18, 17, 16, 10

Bài 4: Số?

10       14       18    

 

20             13      

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

10,12, ....., ......., 18, ....... .                                 11, 13,...... , 17, ......  .

11, ....., ......., ......, ......., 16, ......, ......., 19, ....... .

10 < 11 < ..... < ...... < ...... < ......  < ....... < ....... < ....... < ........ <  20.

14 < ...... <  ....... < 17                                       19 > ......  >....... > ....... > 15

10 < ......< 12 < ......<  ......< ......                      20 > ...... > ...... >  17

Bài 6: a,Viết các số 15; 13 ; 20 ; 11 ; 19 theo thứ tự từ bé đến lớn:

............................................................................................................................  .

b. Viết các số 17; 15; 20; 11; 14 theo thứ tự từ lớn đến bé:

.............................................................................................................................  

doc 5 trang Huy Khiêm 17/05/2023 6900
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn ở nhà môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn ở nhà môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1

Bài tập ôn ở nhà môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1
BÀI TẬP ÔN Ở NHÀ TOÁN+ TV từ 16/3 – 23/3 Lớp 1B
Bài 1: Số liền trước số 16 là:
A. 14	B. 17 	C. 18	D. 15
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống trong phép tính  - 8 + 7 = 17 là:
A. 15	B. 16	C. 17	D. 18
Bài 3: Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 15, 19, 20, 17, 10	B. 16, 10, 14, 13, 12	
C. 14, 15, 16, 17, 18	D. 19, 18, 17, 16, 10
Bài 4: Số?
10
14
18
20
13
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10,12, ....., ......., 18, ....... .	 11, 13,...... , 17, ...... .
11, ....., ......., ......, ......., 16, ......, ......., 19, ....... .
10 < 11 < ..... < ...... < ...... < ...... < ....... < ....... < ....... < ........ < 20.
14 ...... >....... > ....... > 15
10 ...... > ...... > 17
Bài 6: a,Viết các số 15; 13 ; 20 ; 11 ; 19 theo thứ tự từ bé đến lớn:
............................................................................................................................ .
b. Viết các số 17; 15; 20; 11; 14 theo thứ tự từ lớn đến bé:
............................................................................................................................. .
Bài 7: a. Khoanh vào số lớn nhất: 12; 11; 19; 10; 8
b. Khoanh vào số bé nhất: 10; 9; 14; 13; 15
Bài 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 13 + 5 = 12 + 6	 b. 11 + 4 + 2 = 16
b. 12 + 7 < 11 + 8	d. 13 + 4 + 1 < 11 + 4 + 2
Bài 9: Đặt tính rồi tính:
 13 + 5 11+ 4 17 - 5 19 – 6 18 - 5	7 + 3 
 .............     . 
 ...............     . 
 ...............     .
Bài 10: Tính :
 12 + 5 = 	 18 - 5 = 12 + 4 + 3 = 16 + 4 - 3 = 
 14 + 4 = 17 - 2 = 10 + 3 + 2 = 10 + 7 - 2 =
 13 + 1 = 	 19 - 4 = 11 + 2 + 5 = 16 + 2 - 5 = 
 11 + 7 = 18 - 7 = 16 - 5 + 3 = 14 - 2 + 3 =
Bài 11: Số?
13 + 5 > + 1 10 +. > 11 18 – 1 < ..< 10 +5 
19 > . - 1 10 =  + .. 12 = .......... - .
Bài 12: Nối ô trống với số thích hợp: 
10 + = 15
 15 - = 11
2
3
4
5
 12 + = 14
 18 - = 13
Bài 13: Tính ( theo mẫu ): ( cm : đọc là xăng – ti – mét, viết: c nối với m = cm)
 3cm + 5cm = 8cm	 2cm + 6cm - 3cm = 5cm
 9cm - 2cm = 	10cm – 3cm + 2cm = .
 13cm + 6cm = .	17cm - 4cm + 5cm = 
Bài 14: Viết phép tính thích hợp:
a)Có :12 cái kẹo
Thêm : 3 cái kẹo
Có tất cả:.....cái kẹo?
b) Có: 10 nhãn vở
Đã dùng: 6 nhãn vở 
Còn:.......nhãn vở?
Bài 15: Viết tiếp câu hỏi cho bài toán sau: (dùng các từ tất cả, cả hai, còn hoặc còn lại để hỏi)
- Có 4 con vịt trên bờ và 5 con vịt đang bơi dưới ao. Hỏi ...................................
............................................................................................................................?
- Cành trên có 12 quả táo, cành dưới có 5 quả tảo. Hỏi............................
..................................................................................................................?
- Nhà An có 10 con gà, đã bán 5 con gà. Hỏi ....................................................
.................................................................................................................?
Bài 16: Vẽ 1 đoạn thẳng dài 7cm, đặt tên cho đoạn thẳng đó.
.................................................................................................................................
Bài 17: Hình bên có:
  hình tam giác.
  đoạn thẳng.
  điểm
Bài 18: Điền c hay k ?
túi .......ẹo; dòng ..... ênh; gõ ......ẻng; ......ành chanh; qua .....cầu 
 Bài 19: Điền g hay gh ?
.......õ trống; .....ếp cây; ......ói bánh; đường gồ .....ề; chơi đàn ......i ta 
Bài 20: Điền ng hay ngh ?
.......ôi nhà; .....ề nông; ......e nhạc; ........ỉ trưa; ........ốc ..........ếch 
Bài 21: Điền ai hay ay ?
- Bố em mới mua cái m........ ảnh.
- Bàn t...... ta làm nên tất cả.
- Các bạn đang chơi nh...... dây.
- Học h......., c......giỏi.
 Rủ nhau đi cấy đi c..........
Bây giờ khó nhọc, m..... ng..... phong lưu
 Trên đồng cạn, dưới đồng sâu
Chồng c......, vợ cấy, con trâu đi bừa.
Bài 22: Điền :
âu hay ây: đám m.......; kh....... vá; th........ cô, đau đ....... 
an hay at: t....... nước, kéo ......., khao kh..........., chan ch......... 
Bài 23: Đưa các tiếng sau vào mô hình:
giường
toang
quân
khoá
kệ
mía
quyên
ngon
chanh
Bài 24: a. Tìm 3 từ có vần ăn: .............................................................................
b. Tìm 3 từ có vần ăng: ........................................................................................
Bài 25: Đặt một câu với từ vừa tìm được ở bài 24.
.................................................................................................................................
Bài 26: Đọc bài thơ sau:	
 Chị Mái và cô Mơ
Chị Mái chăm một đàn con
Chân bới, miệng gọi mắt tròn ngó đông
Cô Mơ đẻ một trứng hồng
Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài.
- Tìm các tiếng chỉ có âm chính: ..
- Tìm 5 tiếng có âm chính và âm cuối:. 
- Tìm tiếng có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: 
Bài 27: Cha mẹ cho các con đọc các bài sau và đọc cho các con viết:
Mùa thu ở vùng cao
 Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nương ngô vàng mượt. Nương lúa vàng óng.
Hồ Gươm
 Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá sum sê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
Đàn nòng nọc
 Đàn nòng nọc vừa nở đi quanh ao tìm mẹ.Nòng nọc gặp cô Tôm mắt to, chị Ngỗng lông trắng như bông, mà vẫn không ai nhận là mẹ của nòng nọc cả. Đang thất vọng thì anh Ốc chỉ cho đàn nòng nọc thấy mẹ Ếch đang nhảy trên bờ. Mẹ Ếch nhìn thấy nòng nọc liền lao ngay đến gặp đàn con. Vậy là đàn nòng nọc đã tìm ra mẹ.

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_o_nha_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc