Bài tập ôn luyện cho học sinh môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4
Câu 23: Hình vuông có chu vi là 100 cm. vậy diện tích hình vuông đó là:
A. 10000cm2 B. 25cm2 C. 625cm2 D. 625
Câu 24: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài tăng lên 2 lần, chiều rộng tăng lên 3 lần, diện tích của hình chữ nhât đó thay đổi thế nào?
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 3 lần C. không thay đổi D. tăng lên 6lần
Câu 25: Đặt tính rồi tính:
365 + 45248 ; 1975 – 8733 ; 424 x 52 ; 21672 : 42
91354 + 264 ; 31246 - 4257 5159 x 35 26642 : 12
Bài 26: a/ Một hình chữ nhật có số đo độ dài hai cạnh liên tiếp là 8cm và 4cm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?
b/ Một hình bình hành có số đo độ dài đáy và chiều cao là 8dm và 4dm. Vậy diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu ?
Câu 27 : Có 60 lít dầu hoả được chứa đều vào 4 thùng . Hỏi 5 thùng như vậy chứa bao nhiêu lít đầu ?
Câu 28: Hồng 14 tuổi, Hà 12 tuổi, Tuổi của Thảo hơn trung bình cộng của 3 bạn là 4 uổi. Hỏi Thảo bao nhiêu tuổi?
Câu 29: Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Câu 30. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền ?
Câu31: Một HCN có chu vi là 200 cm. Nếu chuyển 4 cm từ chiều dài sang chiều rộng thì lúc đó HCN trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của HCN đó.
Câu 28: Tính bằng cách thuận tiện nhất: Tìm y
a) 5 x 2017 + 2017 x 94 + 2017 b) y x 25 + 75 x y = 2000
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn luyện cho học sinh môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4
BÀI TẬP ÔN LUYỆN (TIẾP) - Tốt Bài 1 : Em hãy ghi tên các hình vào dưới các hình đã cho A............. B............... C ......................... D ...................... bài 2: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : 3 giờ 20 phút = là: A. 180 phút B. 200 phút C. 320 phút D. 50 phút bài 3: của 1 ngày bằng bao nhiêu giờ ? A : 3 giờ B 4 giờ C: 8 giờ D 12 giờ Bài 4 . Trong các số sau: 2345, 136, 382, 100, 1350 , số chia hết cho cả 2,3,5,9 là: A. 2345, B. 136, C. 108, D . 1350 Bài 5. Nối các ô ở hàng trên với các ô ở hàng dưới để được các cặp ô có giá trị bằng nhau: 1d Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 km = .. m b) 9700dm2 = .. m2 d) giờ = .phút e) 3 tạ 8kg = .. kg Câu 7: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2? A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345 Câu 8: giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 9: Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là: Câu 10:Phân số nào trong các phân số sau bằng phân số ? A. B. C. Câu 11: Phân số nào dưới đây bé hơn 1: A . . B . C. . D. . Câu 12 . Hình nào có ô vuông đã tô màu? A. B. C. D. Câu 13 : Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 14 : Phân số nào sau đây bé hơn 1? A. B. C. D. Câu 15 :. Phân số nào lớn hơn 1: ; ; ; ; A. B. C. D. Câu 16: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành: A B C D Câu 17: Số thích hợp điền vào chỗ ........... (5km2 = m2 ) là: A . 5 000 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000 Câu 18: Giá trị của m trong biểu thức 125 x 2017 = 2017 x m là: A. 2017 B. 125 C. 3 D. 1 Câu 19:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1m2 25cm2 = ... cm2 195 phút = ....... giờ ...... phút Câu 20: Mua 2 chiếc bút phải trả 28000 đồng. Vậy mua 6 chiếc bút cùng loại phải trả số tiền là : A. 168000 đồng B. 84000 đồng C. 56000 đồng D 120000 đồng Câu 21: Trên hình vẽ sau: a. Đoạn thẳng nào song song với AB?...................................................... b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?................................................................................... Câu 22: Trong hình bên, AH là đường cao của mấy hình tam giác? A. 3 hình B. 4 hình A C. 5 hình D. 6 hình H B C D Câu 23: Hình vuông có chu vi là 100 cm. vậy diện tích hình vuông đó là: A. 10000cm2 B. 25cm2 C. 625cm2 D. 625 Câu 24: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài tăng lên 2 lần, chiều rộng tăng lên 3 lần, diện tích của hình chữ nhât đó thay đổi thế nào? A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 3 lần C. không thay đổi D. tăng lên 6lần Câu 25: Đặt tính rồi tính: 365 + 45248 ; 1975 – 8733 ; 424 x 52 ; 21672 : 42 91354 + 264 ; 31246 - 4257 5159 x 35 26642 : 12 Bài 26: a/ Một hình chữ nhật có số đo độ dài hai cạnh liên tiếp là 8cm và 4cm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? b/ Một hình bình hành có số đo độ dài đáy và chiều cao là 8dm và 4dm. Vậy diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu ? Câu 27 : Có 60 lít dầu hoả được chứa đều vào 4 thùng . Hỏi 5 thùng như vậy chứa bao nhiêu lít đầu ? Câu 28: Hồng 14 tuổi, Hà 12 tuổi, Tuổi của Thảo hơn trung bình cộng của 3 bạn là 4 uổi. Hỏi Thảo bao nhiêu tuổi? Câu 29: Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. Câu 30. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền ? Câu31: Một HCN có chu vi là 200 cm. Nếu chuyển 4 cm từ chiều dài sang chiều rộng thì lúc đó HCN trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của HCN đó. Câu 28: Tính bằng cách thuận tiện nhất: Tìm y a) 5 x 2017 + 2017 x 94 + 2017 b) y x 25 + 75 x y = 2000 Bài 32 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 5m 2dm = .........m 7 tấn 3 tạ = ...........tấn 45m 25cm = ..........m 17 tấn 75 kg = ...........tấn 25mm = ..........m 375hg = ........... tấn Câu 33: Trong các PS sau : ; ; ; ;; ; ; , ; ; Hãy viết: a. Phân số bé hơn 1 là: b. Phân số lớn hơn 1 là: c. Viết tiếp 5 phân số băng 1 : Câu 34: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản, Rút gọn các phân số chưa tối giản ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; , , ; ; Câu 35: . Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4m 5cm = .........cm b) 315 tấn = ..............kg c) 3m2 6dm2 = ........dm2 d) giờ = ............. phút Câu 33: Điền số thích hợp vào chỗ trống 23 m 15cm = ...... m m2 = ....... dm2 500 kg = ........ tấn 3 ha = ......... m2 Câu 36 : có 15 ô tô chở 8910 kg gạo. hỏi có 30 ô tô với sức chở như thế thì chở được bao nhiêu ki -lô gam gạo? Bao nhiêu tấn gạo ? Bài 37: Quy đồng mẫu số các phân số: và ; và ; và ; và ; và ; và ; và ; và Bài 38: Một xe máy trong 2 giờ đầu, mỗi giờ chạy 35 km; trong 3 giờ sau, mỗi giờ chạy 45 km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy chạy bao nhiêu ki- lô- mét? Bài 39 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 50m , chiều rộng bằng nửa chiêu dài. Tính diện tích của HCN. *Bài 40: Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật, có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộnglà 45 m, chiều dài hơn chiều rộng là 20m. ___________________________________________________________________ Đề kiểm tra ôn luyện Toán lớp 4 - 40 phút A. Phần trắc nghiệm. * Khoanh tròn vào các chữ trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Số 50800903 đọc là : A. Năm mươi triệu,chín trăm tám mươi ba. B. Năm triệu tám trăm nghìn chín trăm linh ba. C. Năm mươi triệu tám trăm nghìn chín trăm linh ba. D. Năm trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba. Câu 2 : Số " Tám mươi tư triệu không trăm sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi hai " viết là : A. 463052 B. 840063052 C.84063052 D.84006352 Câu 3 : Giá trị của chữ số 5 trong số : 7500096 là : A. 5000 B. 50000 C. 500000 D. 5000000 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số : 68327 ; 68237 ; 76823 ; 76832 là : A. 68327 B. 68237 C. 76832 D. 76823 Câu 5 : Dãy số tự nhiên là : A. 0 ;1; 2; 3; 4; 5 C. 1; 3; 5; 7; 9 ......... B. 0 ;1; 2; 3; 4; 5 ........... D. 0; 2; 4; 6; 8 ............. Câu 6 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 20 m 6cm = ............cm là : A. 206 B. 2006 C. 260 D. 20006 Câu 7 : Số trung bình cộng của các số 25; 30; 35; 40 là : A. 3 B. 35 C. 40 D. 175 Câu 8 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước câu Góc nhọn lớn hơn góc tù. Góc nhọn bé hơn góc tù. Góc tù bé hơn góc vuông. Góc tù lớn hơn góc vuông,bé hơn góc bẹt. Câu 9: Một hình vuông có chu vi là 12m. Diện tích của hình vuông là : A. 16 m2 B. 12 m2 C. 16 m2 D. 9 m2 B. Phần tự luận Câu 10 : Tính 674 + 2164 54918 - 817 3675 x 5 8792 : 6 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 11 : Tính giá trị biểu thức : 12356 + 62154 : 9 1 + 2 + 3 + 97 + 98 + 99 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 12 : Một cửa hàng có 360m vải hoa và trắng, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải trắng là 40m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải mỗi loại. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 13 : Tìm tổng của 2 số biết rằng nếu thêm 735 đơn vị vào số thứ nhất bớt 357 đơn vị ở số thứ 2 thì được tổng mới là 2017. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT Câu1 :Từ "trong xanh" trong câu : " Ánh nắng lọt qua lá trong xanh ." thuộc từ loại nào ? A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Quan hệ từ Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ? A. nhẹ nhàng, xinh xắn, ngoan ngoãn, xanh tươi . B. xinh xắn, đo đỏ, mập mạp, học hành . C. ngoan ngoãn, ào ào, nho nhỏ, long lanh . Câu 3: Tìm và ghạch chân cặp từ trái nghĩa trong câu văn sau: Tôi có cảm giác mình là một người khổng lồ đi lạc vào kinh đô của vương quốc những người tí hon. Câu 4: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của câu văn sau: Sau một hồi len lách mải miết, rẽ bụi rậm, chúng tôi nhìn thấy một bãi cây khộp . Câu 5: Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu: Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, còn Vạc thì lười biếng, suốt ngày chỉ nằm ngủ. Cò bảo mãi mà Vạc chẳng nghe. Nhờ chăm chỉ, siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Câu 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong đoạn văn trên Câu 7: Viết 5 danh từ chung , 5 danh từ riêng . Câu 8: a, Đặt 3 câu kiểu “ Ai làm gì “ b) Đặt 3 câu kiểu “ Ai thế nào ? “ Câu 9: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong từng câu dưới đây: a.Giữa vòm lá um tùm, một bông hoa dập dờn trước gió. ................................................................................................................................................. b.Bác sĩ Li là một người đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị. ................................................................................................................................................. c. Chủ nhật tuần tới, mẹ sẽ cho con đi thăm công viên nước. ................................................................................................................................................. d. Bé rất ân hận vì bé không nghe lời mẹ, đã ngắt bông hoa đẹp ấy. ................................................................................................................................................. Câu 10 :Tìm những câu kể Ai làm gì? trong đoạn trích sau, gạch chân câu đó Đến gần trưa, các bạn con vui vẻ chạy lại. Con khoe với các bạn về bông hoa. Nghe con nói, các bạn ai cũng náo nức muốn được xem ngay tức khắc. Con dẫn các bạn đến nơi bông hồng đang ngủ. Con vạch lá tìm bông hồng. Các bạn đều chăm chú như nín thở chờ bông hồng thức thức dậy. Câu 11: Dùng gạch chéo để tách bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của từng câu trong đoạn văn trên Câu 12: Tìm từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: vàng hoe, vàng ệch, vàng khè, vàng ối, vàng rộm, vàng xuộm a,Tờ giấy cũ... b,Nước da... c,Lúa chín... d, Vườn cam chín... Câu 13: Phân loại các từ trong hai khổ thơ sau theo cấu tạo của chúng rồi ghi vào chỗ trống thích hợp trong bảng. Cô giáo lớp em Cô/ dạy/ em/ tập/ viết/ Những/ lời/ cô giáo/ giảng/ Gió/ đưa/ thoảng/ hương/ nhài/ Ấm/ trang/ vở/ thơm tho/ Nắng/ ghé/ vào/ lớp/ Yêu thương/ em/ ngắm/ mãi/ Xem/ chúng em/ học/ bài/ Những/ điểm. mười/ cô/ cho/ Từ đơn Từ ghép Từ láy Câu 14: Luyện phát âm các từ có n/ l: nước non, náo nức, nôn nao, nườm nượp, nô nức, non nước.lấp lánh, long lanh, lơ láo, lung linh, loang loáng, lấc láo.nón lá, nóng lòng, Nà Lừa, nương lúa.lá non, lon nước, lúc nãy, lợn nái. Câu 15: Luyện phát âm các câu thơ, đoạn văn có từ chứa n/ l. “ Cô nàng ăn nói nết na Nấu nướng, bếp núc việc nhà siêng năng Nuôi con nặng nhọc bao năm Nghề nông việc nước đều chăm hơn người”. “ Lính Lê Lợi, leo lên lầu, lấy lưỡi lê, lia lấp loáng”. “ Nam nữ thanh niên nước Nam nô nức nâng cao kĩ năng nói đúng nên không nới tay, nâng niu, nể nang với nạn này. Phải nêu nó ra trừ món nợ nặng nề khiến ta mệt não, nản chí”. *Câu 16: Tìm trong thực tế các từ em thường dùng, xếp vào bảng sau cho phù hợp: Danh từ Động từ Tính từ VD: nhà; nhà cửa, chạy,chạy nhảy, xanh xanh; vàng, Câu 17: Tập xác định danh từ, động từ, tính từ trong một đoạn văn mình thích trong các bài tập đọc đã học Danh từ Động từ Tính từ Câu 18: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: a. Khi trời rét, lúc nắng thiêu, bàn tay mẹ vẫn chẳng hề ngơi nghỉ. b. Khi từ giã nhà thuyền chài, ông chẳng những không lấy tiền mà còn cho thêm gạo củi. c.Khi đi đến chỗ đông người, chúng ta phải đeo khẩu trang. d. Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh đầu đông. e. Làn gió nhẹ chạy qua, những chiếc lá lay động như những đốm lửa vàng, lửa đỏ bập bùng cháy. g.Nắng lên, nắng chan mỡ gà trên những cánh đồng lúa chín. Câu 19: Hãy viết các việc em đã làm trong đợt nghỉ học bởi dịch cúm do vi rút Covid - 19 gây ra. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
File đính kèm:
- bai_tap_on_luyen_cho_hoc_sinh_mon_toan_tieng_viet_lop_4.doc