Bài tập ở nhà môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
1. H_ w are yo _?
2. S _ t down, plea _e.
3. St _ _d up, please.
4. Go _ db _ e. See you l _ter.
5. _ pen the b _ ok.
6. C _ ose your boo _.
7. _ hat is h_ s name?
8. Ni_e to m_ et you, please.
9. H_ llo. I'm Lili.
10. I'm f_ ne, tha _ks.
Viết T sau câu đúng và viết F sau câu sai.
1. a. My name is Hoa.
b. My names is Hoa.
2. a. It name is Quang Trung primary school.
b. Its name is Quang Trung primary school.
3. a. That is my friend new.
b. That is my new friend.
4. a. Who is she? - She is Mai.
b. Who she is? - She is Mai.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ở nhà môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ở nhà môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020 Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 1. H_ w are yo _? 2. S _ t down, plea _e. 3. St _ _d up, please. 4. Go _ db _ e. See you l _ter. 5. _ pen the b _ ok. 6. C _ ose your boo _. 7. _ hat is h_ s name? 8. Ni_e to m_ et you, please. 9. H_ llo. I'm Lili. 10. I'm f_ ne, tha _ks. Viết T sau câu đúng và viết F sau câu sai. 1. a. My name is Hoa. b. My names is Hoa. 2. a. It name is Quang Trung primary school. b. Its name is Quang Trung primary school. 3. a. That is my friend new. b. That is my new friend. 4. a. Who is she? - She is Mai. b. Who she is? - She is Mai. 5. a. May I go out? b. May I go in? 6. a. What is she name? b. What is her name? 7. a. I'm fine, thank you. b. I'm fine. Thanks you very much. 8. a. He is my friend, Nguyet. b. She is my friend, Nguyet. 9. a. Sit down ,please. b. Stand down, please. 10. a. Nice to met you, Thanh. b. Nice to see you, Thanh Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau. 1______________________________________________________________________ My name is Huong. 2._____________________________________________________________________ It is Nguyen Du primary school. 3.______________________________________________________________________ Her name is Trang. 4.______________________________________________________________________ She is my mother. 5._____________________________________________________________________ No. My pencil is small. Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh. 1. name / Phuong / My / is. _________________________________________________ 2. is / Who / that/ ? __________________________________________________ 3. are / How / you? __________________________________________________ 4. come / May / I / in? _________________________________________________ 5. meet / you / Nice / to /. __________________________________________________ ĐÁP ÁN Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 1 - How are you? 2 - Sit down, please. 3 - Stand up, please. 4 - Goodbye. See you later. 5 - Open your book. 6 - Close your book. 7 - What is his name? 8 - Nice to meet you, please 9 - Hello. I’m Lili. 10 - I’m fine, thanks. Viết T sau câu đúng và viết F sau câu sai. 1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - a; 5 - a; 6 - b; 7 - a; 8 - b; 9 - a; 10 - b Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau. 1 - What is your name? 2 - What is your school’s name? 3 - What is her name? 4 - Who is she? 5 - Is your school big? Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh. 1 - My name is Phuong. 2 - Who is that? 3 - How are you? 4 - May I come in? 5 - Nice to meet you.
File đính kèm:
- bai_tap_o_nha_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2019_2020_co_dap_a.doc