Bài tập môn Toán Lớp 4

Câu 1: Trong các số 5 794; 6874 ; 6 784 ; 5749, số lớn nhất là:

A. 5794

B. 6 874

C. 6 784

D. 5 749

Câu 2: 2 tấn 5 kg = ……… kg ?

A. 250 kg

B. 2500 kg

C. 2005 kg

D. 25 kg

Câu 3: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

 

A. Góc đỉnh C

B. Góc đỉnh D

Câu 4: Chọn đáp án đúng

docx 6 trang Huy Khiêm 17/05/2023 5960
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Toán Lớp 4

Bài tập môn Toán Lớp 4
BÀI TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỀ 1
Câu 1: Trong các số 5 794; 6874 ; 6 784 ; 5749, số lớn nhất là:
A. 5794
B. 6 874
C. 6 784
D. 5 749
Câu 2: 2 tấn 5 kg =  kg ?
A. 250 kg
B. 2500 kg
C. 2005 kg
D. 25 kg
Câu 3: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
A. Góc đỉnh C
B. Góc đỉnh D
Câu 4: Chọn đáp án đúng
Câu 5: Năm 1005 là thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. XXI    B. X    C. XVIII    D. XXI
Câu 6: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 2274, 1780, 2375, 1782
B. 1780, 2375, 1782, 2274
C.1780, 2274, 2375, 1782
D. 1780, 1782, 2274, 2375
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 589125 + 9345
b. 35580 x 100
c. 9867 x 203
d. 26887 : 24
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất .
a). 2 x 589 x 5
b). 46 x 95 + 5 x 46
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 67 tuổi. Mẹ hơn con 43 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
19 m2 = ..cm 2
A. 190     B. 1900     C. 19000     D. 190000
Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.
A. 213 624 700
B. 213 624 070
C. 21 362 470
D. 21 362 700
Câu 3: Số chia hết cho 9 là:
A. 2341     B. 1034     C. 240     D. 9810
Câu 4: Số chia hết cho cả 2,3,5 là:
A. 2346     B. 4510     C. 6219     D. 6360
Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 59 x 11= .. là:
A. 249     B. 649    C. 496    D. 549
Câu 6: Chọn đáp án đúng
Trong hình vẽ bên:
A. Cạnh AB song song với cạnh DC
B. Cạnh AD song song với cạnh BC
C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 4723 x 254
b) 716855 : 561
Câu 2: Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.
Câu 3: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.
Câu 4: Tính nhanh: 761 x 68 + 761 x 32
ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6748 số lớn nhất là:
A. 5785     B. 6 784    C. 6 874    D. 6748
Câu 2: Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:
A. 23 910     B. 23 000 910     C. 23 0910 000     D. 2 300 910
Câu 3: 10 dm2 4cm2 = ......cm2
A. 1004 cm2     B. 104 cm2    C. 140 cm2     D. 1400 cm2
Câu 4: 357 tạ + 482 tạ = ?
A. 839 tạ     B. 739 tạ     C. 859 tạ     D. 639 tạ
Câu 5: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16m     B. 16m2     C. 32 m     D. 32m2
Câu 6: Cho hình vẽ. Cặp cạnh nào không vuông góc?
A. AB và AD.
B. BD và BC.
C. BA và BC.
D. DA và DC.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 106 954 + 247 236
b. 839 384 – 241 937
c. 4428 × 39
d. 493985 : 443
Câu 2: Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi con là 27 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 3: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?

File đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_lop_4.docx