Bài tập môn Số học Lớp 6 - Chương II
Bài 1. Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10
Bài 2. Tính hợp lý (nếu có thể):
a) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23; b) 210 + [46 + (–210) + (–26)] ;
c) (-8)-[(-5) + 8]; d) 25.134 + 25.(-34)
Bài 3: Thực hiện phép tính
- 17 - 25 + 55 - 17 b) 25 - (-75) + 32 - (32+75) c) (-5).8.(-2).3
e) (-15) + (- 122) f) ( 7 - 10 ) + 3 g) - 18.( 5 - 6)
Bài 4 . Tính:
a. 100 + (+430) + 2145 + (-530)
b. (-12) .15
c. (+12).13 + 13.(-22)
d. {[14 : (-2)] + 7} : 2012
Bài 5. Tính :
a) b) c)
a) b)
c) d)
Bài 6: Tìm số nguyên x biết:
- 3x + 27 = 9; b) 2x + 12 = 3(x – 7); c) 2x2 – 1 = 49
d) x + (-35)= 18 e) -2x - (-17) = 15
Bài 7 : Tìm số nguyên x, biết :
- -13 + x = 39 b) 3x - (- 17) = 14
d) x12 ; x10 và -200200
Bài 8: Tìm số nguyên x, biết:
a) 3x – 5 = -7 – 13 b) ; c) .2=10
Bài 9. Tìm biết :
a) b) c)
Bài 10: Tính tổng các số nguyên x, biết
a) -5 < x < 4; b) ; c) -1 < x < 5
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Số học Lớp 6 - Chương II
BÀI TẬP CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6 ( TUẦN TỪ 2/3/2020) Bài 1. Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10 Bài 2. Tính hợp lý (nếu có thể): a) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23; b) 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; c) (-8)-[(-5) + 8]; d) 25.134 + 25.(-34) Bài 3: Thực hiện phép tính 17 - 25 + 55 - 17 b) 25 - (-75) + 32 - (32+75) c) (-5).8.(-2).3 e) (-15) + (- 122) f) ( 7 - 10 ) + 3 g) - 18.( 5 - 6) Bài 4 . Tính: a. 100 + (+430) + 2145 + (-530) b. (-12) .15 c. (+12).13 + 13.(-22) d. {[14 : (-2)] + 7} : 2012 Bài 5. Tính : a) b) c) a) b) c) d) Bài 6: Tìm số nguyên x biết: 3x + 27 = 9; b) 2x + 12 = 3(x – 7); c) 2x2 – 1 = 49 d) x + (-35)= 18 e) -2x - (-17) = 15 Bài 7 : Tìm số nguyên x, biết : -13 + x = 39 b) 3x - (- 17) = 14 d) x12 ; x10 và -200200 Bài 8: Tìm số nguyên x, biết: a) 3x – 5 = -7 – 13 b) ; c) .2=10 Bài 9. Tìm biết : a) b) c) Bài 10: Tính tổng các số nguyên x, biết a) -5 < x < 4; b) ; c) -1 < x < 5 d) e) f) Bài 11: Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2 Bài 12: Tìm tất cả các ước của 8; Tìm năm bội của -11. Bài tập dành cho HS khá, giỏi. Bài 13: Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1) ( 3a -1) Bài 14. Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3 Bài 15: Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho n – 3
File đính kèm:
- bai_tap_mon_so_hoc_lop_6_chuong_ii.doc