Bài tập làm tại nhà môn Toán Lớp 7
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Trong bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời. Hãy chọn câu trả lời đúng
Điểm kiểm tra Toán của các bạn trong 1 tổ được ghi lại như sau:
Tên | Hà | Hiền | Bình | Hưng | Phú | Kiên | Hoa | Tiến | Liên | Minh |
Điểm | 8 | 7 | 7 | 10 | 3 | 7 | 5 | 8 | 6 | 7 |
- Tần số điểm 7 là: A. 7 B. 4 C. Hiền, Bình, Kiên, Minh
- Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là: A. 7 B. C. 6,9
Bài 2: Cho cân tại A, vẽ biết Tính góc
- B. C. D.
E. Một kết quả khác
Bài 3: Cho cân tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D thỏa mãn AD = AB. Câu nào sai?
- B. C.
D.
Bài 4: Cho có Vẽ tại H. Phát biểu nào sau đây sai?
- B. H là trung điểm của BC C. BC = 5cm
D.
Bài 5: Cho tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng 2cm. Cạnh huyền bằng 1,5 lần cạnh góc vuông. Độ dài cạnh góc vuông còn lại là:
- B. C. D. Một kết quả khác
Bài 6: Cho vuông tại A. Cho biết AB = 18cm, AC = 24cm. Kết quả nào sau đây là chu vi của ?
- 80cm B. 92cm C. 72cm D. 82cm
Bài 7: Bộ ba nào không thể là độ dà ba cạnh của một tam giác?
- 3cm, 4cm, 5cm C. 2cm, 4cm, 6cm
- 6cm, 9cm, 12cm D. 5cm, 8cm, 10cm
Bài 8: Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, ma = 5CM, I là trung điểm AB. Kết quả nào sau đây là sai?
- MB = 5cm B. MI = 4cm C. D.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập làm tại nhà môn Toán Lớp 7
BÀI TẬP LÀM TẠI NHÀ MÔN TOÁN LỚP 7 TRONG KÌ NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19 I) PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Trong bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời. Hãy chọn câu trả lời đúng Điểm kiểm tra Toán của các bạn trong 1 tổ được ghi lại như sau: Tên Hà Hiền Bình Hưng Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh Điểm 8 7 7 10 3 7 5 8 6 7 Tần số điểm 7 là: A. 7 B. 4 C. Hiền, Bình, Kiên, Minh Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là: A. 7 B. C. 6,9 Bài 2: Cho cân tại A, vẽ biết Tính góc B. C. D. E. Một kết quả khác Bài 3: Cho cân tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D thỏa mãn AD = AB. Câu nào sai? B. C. D. Bài 4: Cho có Vẽ tại H. Phát biểu nào sau đây sai? B. H là trung điểm của BC C. BC = 5cm D. Bài 5: Cho tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng 2cm. Cạnh huyền bằng 1,5 lần cạnh góc vuông. Độ dài cạnh góc vuông còn lại là: B. C. D. Một kết quả khác Bài 6: Cho vuông tại A. Cho biết AB = 18cm, AC = 24cm. Kết quả nào sau đây là chu vi của ? 80cm B. 92cm C. 72cm D. 82cm Bài 7: Bộ ba nào không thể là độ dà ba cạnh của một tam giác? 3cm, 4cm, 5cm C. 2cm, 4cm, 6cm 6cm, 9cm, 12cm D. 5cm, 8cm, 10cm Bài 8: Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, ma = 5CM, I là trung điểm AB. Kết quả nào sau đây là sai? MB = 5cm B. MI = 4cm C. D. Bài 9: Cho cân. Biết AB = AC = 10cm, BC = 12cm. M là trung điểm BC. Độ dài AM là: 22cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm Bài 10: Cho cân tại A, Phân giác của góc và góc cắt nhau tại I. Số đo của là: B. C. D. Bài 11: Điểm kiểm tra Tiếng Anh HKI cả các bạn học sinh lớp 7A được thống kê theo bảng sau: Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 5 9 10 5 3 Mốt của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là: 7 B. 8 C. 9 D. 10 Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là: 7,47 B. 7,48 C. 7,49 D. 7,50 Bài 12: Điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai a.Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn. b.Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau. c.Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì góc A < 900 Bài 13: Cho hàng số y = f( x) = 2x điểm nào thuộc đồ thị của hàm số f( x) A( 0 ; 0) B( 1 ; 3 ) C( 0; -1 ) D ( 0; 1) II/ PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 1: Câu 1. Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau 7 10 5 7 8 10 6 5 7 8 5 6 4 10 3 4 9 8 9 9 4 7 3 9 2 3 7 5 9 7 5 7 6 4 9 5 8 5 6 3 Lập bảng tần số có giá trị trung bình cộng. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A. Câu 2. Cho tam giác NMP cân tại N. trên tia đối của tia MP lấy điểm A, trên tia đối của tia PM lấy điểm B sao cho MA = PB. a. Chứng minh rằng tam giác NAB là tam giác cân. b. Kẻ MH ⊥ NA ( H ∈ NA) kẻ PK ⊥ NB ( K ∈ NB ). Chứng minh MH = PK ĐỀ 2 Bài 1: Điền Đ hoặc S vào các câu sau : a. Góc ngoài của ∆ là góc kề với góc trong của ∆ đó. b. Nếu 2 cạnh và 1 góc của ∆ này bằng 2 cạnh và 1 góc của ∆ kia thì 2∆ đó bằng nhau. c. Nếu 2 cạnh góc vuông của ∆ vuông này bằng 2 cạnh góc vuông của ∆ vuông kia thì 2∆ đó bằng nhau. d. Nếu 3 góc của ∆ này bằng 3 góc của ∆ kia thì 2∆ đó bằng nhau. Bài 2:Cho hàm số f(x) = 2/3x – 1. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên. Bài 3: Khi điều tra về số con của từng hộ của 30 gia đình ta thu được kết quả như sau : 1 2 3 1 2 0 2 2 1 2 3 4 2 2 1 2 2 3 2 3 0 1 4 1 1 1 0 4 2 3 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tìm Mo và tính . Bài 4 : Cho ∆ABC cân tại A. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự 2 điểm D và E sao cho BD = CE. a. Chứng minh: ∆ADE cân. b. Gọi M là trung điểm của B C.Chứng minh AM là tia phân giác của góc DAE. c. Từ B và C kẻ BH và CK theo thứ tự vuông góc với AD và AE. Chứng minh: BH = CK. ĐỀ 3: Bài 1. Thực hiện phép tính: Bài 2. Tìm x a) 82 + (200 – x ) = 123 Câu 3: Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330 a) Tính số đo góc NAQ và góc MAQ ? b) Viết tên các cặp góc đối đỉnh ? Các cặp góc bù nhau ? Câu 4: Cho góc xOy bằng 700 . Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox a) Tính góc yOt b) Tia Om là tia phân giác của yOt . Hỏi tia Oy có là tia phân giác xOm hay không? Vì sao? ĐỀ 4: Bài 1: Theo dõi thời gian làm bài một bài toán (tính bằng phút) của một nhóm học sinh. Thầy giáo ghi lại như sau: 7 8 9 9 5 6 7 10 9 7 10 11 8 8 7 7 9 8 8 8 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng của các giá trị và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức Bài 3: Cho tam giác IMN vuông tại I. Biết MN = 10cm, MI = 8cm. Tính IN. Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A(góc A < 90º) . Vẽ AH vuông góc với BC tại H. a. Chứng minh: ΔAHC = ΔAHB. b. Kẻ HM vuông góc với AC tại M. Trên tia đối của tia HM lấy điểm N sao cho HN = HM. Chứng minh: BN // AC. c. Kẻ HQ vuông góc với AB tại Q. Chứng minh BC là đường trung trực của NQ. MỘT SỐ BÀI TẬP HÌNH Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A. a. Cho biết AB = 9cm; BC =15cm. Tính AC rồi so sánh các góc của tam giác ABC. b. Trên BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Từ D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E. Chứng minh: ΔEBA = ΔEBD. c. Lấy F sao cho D là trung điểm của EF. Từ D vẽ DM ⊥ CE tại M, DN ⊥ CF tại N. Cho góc ECF = 60º và CD = 10cm. Tính MN. Bài 2: Cho tam giác cân ABC tại A, gọi M là trung điểm BC 1) Chứng minh , AM là phân giác 2) Cho BC=6cm, AB=10cm. Tính chu vi tam giác ABM 3) Gọi H,K lần lượt là trung điểm AB, AC. Chứng minh HK//BC 4) Gọi I là trung điểm HK. Chứng minh A,I,M thẳng hàng 5) Lấy N thuộc tia đối của tia HK sao cho KH=KN. Chứng minh NC=HB, NC//AB 6) Chứng minh HK=BM hoặc HK= 7) Chứng minh CH=AN; CH//AN 8) Tam giác ABC cần điều kiện gì để tam giác ANC vuông cân tại N Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là phân giác ABC, D thuộc AC. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA=BE. 1) Chứng minh 2) Chứng minh BD là trung trực của AE 3) Cho AB=3cm, BD=5cm,. Tính DE 4) Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK=CE.Chứng minh K,D,E thẳng hàng 5) Tam giác BKC là tam giác gì? 6) gọi H là trung điểm KC. Chứng minh B,H,D thẳng hàng 7) Chứng minh AE//KC 8) Kẻ . Chứng minh AE là phân giác góc CAH’ Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ . 1) Chứng minh H là trung điểm BC, AH là phân giác góc BAC 2) Tia phân giác ABC cắt AH tại D. Chứng minh tam giác BCD cân 3) Trên cạnh AB lấy E sao cho BE=BH. Chứng minh 4) Cho BD=5cm, BC=8cm. Tính ED 5) Chứng minh EH//AC 6) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tam giác EBH đều 7) Qua B kẻ Bx//CD, qua C kẻ Cy//BD, Bx và Cy cắt nhau tại K. Chứng minh tam giác BCK cân.
File đính kèm:
- bai_tap_lam_tai_nha_mon_toan_lop_7.docx