Bài tập kiểm tra thường xuyên môn Tiếng Anh Lớp 7, 8 - Trường THCS Thái Học
Exercise 3: Choose the best option ( a), b, c or d) to complete the sentences.
1) ………you scared of seeing the dentist yesterday?
A) Was B) Were C) Is
2) You don’t look very well. What’s the …………….., Minh? .
A) wrong B) matter C) toothache
3) Don’t forget ........... your teeth regularly.
A) brush B) brushing C) to brush
4) What …………...did you buy for your family? – I bought a lot of different souvenirs.
A) gifts B) aquarium C) vacation
5) My mother taught me how ..........a sewing machine.
A) using B) to use C) use.
6). Hoa ……. from Hue. She lived in Ha noi last year.
A) come B) came C) comes
7)My mother reminds me to take care of myself. “take care of” means..........
A). look after B. look for C. look at
8).Vegetables are good………………people’s health..
A. at B. to C. for
Exercise 4: Write the past form of the bare verb below.
1) take 2. have 3. see 4. teach 5. buy 6. live 7. go 8. be
9. tell 10. give 11. get 12. Wear 13. Eat 14. drink 15. Teach 16. study
Exercise 5: Write the verb in the correct tense or form
1. Ba (go)…………… to see the dentist yesterday but he (not/ stay) at home.
2. Ha (not/do) …………….morning exercises last year but now she ( take)………..morning exercises
3. Don't forget (brush)……………… your teeth regularly.
4. We (move)……………. to a new apartment on the other side of Ha Noi last week.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập kiểm tra thường xuyên môn Tiếng Anh Lớp 7, 8 - Trường THCS Thái Học
TRƯỜNG THCS THÁI HỌC BÀI TẬP KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7 Ngày giao bài: 3/3/2020 Ngày kiểm tra lại (nộpbài): Sáng 10/3/2020 (Yêu cầu học sinh phải hoàn thành đúng lịch) Họ tên + lớp:.... A. Lý thuyết cần học thuộc và ghi nhớ (sau khi hoàn thành bài theo yêu cầu) 1. Dấu hiệu nhận biết các thì đã học: Điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống a. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn (past simple tense): b. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn (Present simple tense)....... c. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn ((Present progressive tense). d. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn (Future simple tense) 2. Cách thành lập thì hiện tại đơn với động từ thường là động từ chính: (+) Câu khẳng định (affirmative):.. (-) Câu phủ định (negative): (?) Câu hỏi:. 3. Cách thành lập thì quá khứ đơn với động từ thường là động từ chính: (+) Câu khẳng định (affirmative):.. (-) Câu phủ định (negative): (?) Câu hỏi:. 4. Cách thành lập thì quá khứ đơn với động từ “be” là động từ chính: (+) Câu khẳng định (affirmative):.. (-) Câu phủ định (negative): (?) Câu hỏi:. 5. Cách thành lập thì tương lai đơn: (+) Câu khẳng định (affirmative):.. (-) Câu phủ định (negative): (?) Câu hỏi (question ):. 6. Cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn: (+) Câu khẳng định (affirmative):.. (-) Câu phủ định (negative): .. (?) Câu hỏi(question ):. 7. Từ/ cụm từ mới 1. Các động từ ở dạng quá khứ (past verb) cả theo quy tắc và bất quy tắc đã học từ: Unit 9 - Unit 11. - Fill a cavity (v) hàn lỗ sâu răng - fix a tooth (v) sửa răng - have a stomachache (v) đau bụng - have a headache (v): đau đầu - have a backache (v): đau lưng - have flu (v): bị cúm - ask (v): hỏi => ask a few questions: hỏi 1 vài câu hỏi - say (v): nói - forget + to V: quên làm gì => Don’t forget + to V: đừng quên... - remember +to V: nhớ làm gì - feel good (v) cảm thấy dễ chịu - What’s the matter with you/ him? Có vấn đề (gì về sức khỏe) với bạn/ cậu ấy vậy? ~ What’s wrong with you/ him? - normal (adj): bình thường - temperature (un): nhiệt độ - (be) scared of: sợ - pleased (adj): hài lòng, vui - kind (adj): tốt bụng - surgery’s room: phòng phẫu thuật - dentist (n): nha sĩ - dirt (un) vết bẩn => dirty (adj): bẩn Wash carefully (v) ~ wash well: rửa kỹ B. BÀI TẬP Exercise 1: Put the words in the correct order to make meaningful sentences: a./ matter / what / him / was / with / the ? b / her / is / with / what / wrong ? c. stomachache / have / / I / a/. d. / toothache / he / a / has. e. / night / watch / did / last / T.V / he ? Exercise 2: Complete the sentences: a. What / matter / you/ yesterday? I / have / stomachache. b. Where / Mai / go / yesterday ? She / go / the movies. c. Your sister / buy / new dress / last week ? Yes / she /. d. Nam / visit / Hue / 5 days ago / but / mother / not. Exercise 3: Choose the best option ( a), b, c or d) to complete the sentences. 1) you scared of seeing the dentist yesterday? A) Was B) Were C) Is 2) You don’t look very well. What’s the .., Minh? . A) wrong B) matter C) toothache 3) Don’t forget ........... your teeth regularly. A) brush B) brushing C) to brush 4) What ...did you buy for your family? – I bought a lot of different souvenirs. A) gifts B) aquarium C) vacation 5) My mother taught me how ..........a sewing machine. A) using B) to use C) use. 6). Hoa . from Hue. She lived in Ha noi last year. A) come B) came C) comes 7)My mother reminds me to take care of myself. “take care of” means.......... A). look after B. look for C. look at 8).Vegetables are goodpeople’s health.. A. at B. to C. for Exercise 4: Write the past form of the bare verb below. 1) take 2. have 3. see 4. teach 5. buy 6. live 7. go 8. be 9. tell 10. give 11. get 12. Wear 13. Eat 14. drink 15. Teach 16. study Exercise 5: Write the verb in the correct tense or form 1. Ba (go) to see the dentist yesterday but he (not/ stay) at home. 2. Ha (not/do) .morning exercises last year but now she ( take)..morning exercises 3. Don't forget (brush) your teeth regularly. 4. We (move). to a new apartment on the other side of Ha Noi last week. Exercise 6: Complete the sentence from cues. 1. Most of children/ scared/ when/ they/ come/ see/ the dentist. 2. Dr Lai/ kind/. 3. not/ forget/ brush / teeth/ regularly/. 4. Dr Lai/ finish/ fix/ Minh's tooth/less/ ten minutes. 5. Remember/ brush / teeth/ regularly. 6. Minh/ eat spinach/ but/ his parents/ not/. 7. Vegetables/ good/ heath/. 8. The dentist/ fill/ a cavity/ Minh's tooth/. 9. Minh/ feel/ better/after the dentist/ fill/ a cavity/ Minh’s tooth. 10. Most of students/scared/ see / dentist. 11. The doctor /tell/ Hoa's temperature /be/ normal. 12. you/ be/ scared/ see/ the dentist? 13. Minh’s tooth/ be/ not/ serious/ because/ it/ small. 14. Hoa/ make/a cushion/ her armchair yesterday. 15. The doctor/ tell/ me/ brush/ teeth/ regularly. 16. The cap/ have/ a picture/ dolphin/ it. 17. Hoa’s mother/ want/ her/ take care/ herself. 18. you/ buy/ a lot/ gifts/ souvenirs/ a trip / Nha Trang? Exercise 7: Find and correct the mistake. (Tìm và sửa lỗi câu sau) I go to the movie theater yesterday. Did you bought any flowers? Last week, the Browns move to a new apartment.e We arrive in Ha Noi yesterday? Was you tired after the trip? I tryed that dress but it didn’t fitted. The skirt is green in white and blue flowers on it. I decided learn to play the guitar. Exercise 8: Put the verb in the correct tense or form. 1. Every day, I (get). up at 6.00 but yesterday (be) Sunday I (get) up 7.00. 2. Every day, I (have). breakfast at 6.30 but yesterday I (have) breakfast at 7.30 3. Every day, I (go). school at 6.45 but yesterday I (not go).. to school. I (stay) at home. 4. Every day, I (do) ..my homework in the evening but yesterday I (go) to the movies with Lan. 5. Hoa (brush) .her teeth twice a day. 6. She (forget) .to brush her teeth yesterday. 7. Last week the doctor (fill) a cavity in my eighth tooth. 8. We usually (wash and iron). our clothes everyweek. 9. I (be) nervous when the doctor (be).. going to check up my teeth. 10. We always (wash) .our hands before meals. 7. Ba (clean and tidy). his room yesterday afternoon. 8. Lan (not have) a health examination last month. Exercise 9: Find and correct the mistake (Tìm và sử lỗi sai trong số từ gạch chân bên dưới). 1. It takes Huy three hours doing his homework every day. A B C D 2. How many does it cost to send this letter to China? A B C D 3. My father has less days off than Tim’s father. A B C D 4. Hoa playing the piano in her room at the moment. A B C D 5. Does Nam’s mother go always to work by bus? A B C D Exercise 10: Change the sentence into the negative and the interrogatives. 1. I saw a film last night. 2. They played table tennis after school. 3. Hoa had a big breakfast this morning. 4. Ba received a lot of letters from his pen pal. 5. I changed clothes every 3 days. 6. He spoke to Liz yesterday. TRƯỜNG THCS THÁI HỌC BÀI TẬP KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN: TIẾNG ANH LỚP 8 Ngày giao bài: 3/3/2020 Ngày kiểm tra lại (nộpbài): Sáng 10/3/2020 (Yêu cầu học sinh phải hoàn thành đúng lịch) Họ tên + lớp:.... A. Lý thuyết cần học thuộc và ghi nhớ (sau khi hoàn thành bài theo yêu cầu) I. Nội dung cần học thuộc và ghi nhớ: 1. Thể bị động a. Cách thành lập: S +(be) + V-ed/ V3 + by O (tân ngữ) +) Thể bị động thì hiện tại đơn: S + is/ am/ are (not) + V-ed/ V2 + by O (tân ngữ) => Câu hỏi: is/ am/ are (not) + S + V-ed/ V3 + by O (tân ngữ)? +) Thể bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were (not) + V-ed/ V2 + by O (tân ngữ) => Câu hỏi: was/ were + S + V-ed/ V3 + by O (tân ngữ)? +) Thể bị động thì tương lai đơn: S + will +be + V-ed/ V3 +) Thể bị động thì hiện tại hoàn thành: S +have/ has (not) + been + V-ed/ V3 + by O b. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động: Active (câu chủ động cần xác định: S V O. Passive (câu bị động): S (be) + V-ed/V3 by O c. Cách chuyển từ đại từ chủ ngữ sang đại từ tân ngữ và ngược lại: Subject(chủ ngữ) Object (tân ngữ). I me. You you. He him. She her. It It. We us. They them Ví dụ1: People speak English all over the world. (S V O) => câu chủ động => English is spoken all over the world. => câu bị động Ví dụ 2: I have learned English for six years. (S V O) English has been learned by me for six years. => câu bị động Ví dụ 3: They will finish this building at the end of the school year. (S V O) => câu chủ động => câu bị động : This building will be finished at the end of the school year. *Chú ý:- Khi chủ ngữ trong câu chủ động là: They, People, Someone, Noone thì ta BỎ trong câu bị động.(BỎ: by them, by people.....). - Khi chuyển từ câu chủ động ta cần xác định động từ chính chia ở thì nào => câu bị động tương ứng thì đó. d. Đa số động từ theo quy tắc (thêm –ed). Một số động từ bất quy tắc thường gặp 1- do – did (V2)- done (V3) 2. break –broke-broken 3. speak- spoke-spoken 4. send –sent- sent 5. drink –drank- drunk 6. throw-threw-thrown 7. know-knew-known 8. make-made-made 9. hold-held-held 10. teach-taught- taught 11. write-wrote-written 12. drive-drove-driven 13. build-built –built 14. eat –ate-eaten 15. bring-brought-brought O: tân ngữ (là (cụm) danh từ đứng sau động từ thường hoặc giới từ bổ nghĩa) 2. Các tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác, trạng thái: surprised: ngạc nhiên; glad: phấn khởi; pleased: vui; sure: chắc chắn; delighted: vui; afraid: e ngại; ashamed: xấu hổ; disappointed: thất vọng; worried: lo lắng; relieved: thanh thản, nhẹ nhõm 3. Học thuộc các từ mới từ bài 9 (Unit 9) đến bài 10 (Unit 11). B. BÀI TẬP Exercise 1: Identify the active sentence and passive sentence in the following sentences: Xác định mỗi câu dưới đây là câu chủ động (Active) hay bị động (Passive) của thì nào. French isn’t taught in this school. Ba invited Liz to the rice-cooking festival. They held the festival in the communal house yard. The Christmas trees were decorated and put at the front doors. Was this symphony written by Mozart? Miss Thanh taught me to draw the Christmas cards. 7. Ha doesn’t speak English very often. 8. Does the man deliver milk everyday? 9. Did you watch the soccer match last night? 10. Have you ever seen the film”Gone with the wind’? 11. Has the car been repaired by your father? Exercise 2: Change the active sentence into the passive voice: Chuyển câu chủ động sang câu bị động. 1. Mr Tuan delivered the speech yesterday . S V O => the speech was delivered by Mr Tuan yesterday. 2. Turn off the computer at night V O => The computer should be turned off at night. Chuyển câu mệnh lệnh chủ động à bị động: Dùng LET Khẳng định: V + O Let + O + be + V-ED/V3 Phủ định: Don’t + V + O Don’t let + O + be + V-ED/V3 Ex: Do the exercise! —> Let the exercise be done! Don’t leave him alone! —>Don’t let him be left alone! * Câu mệnh lệnh chủ động cũng có thể chuyển thành bị động với SHOULD (NOT) trong một số tình huống: Ví dụ: Don’t use the car in case it breaks down. –> The car shouldn’t be used in case it break down. 3. I clean the floor everyday. . 4. My mother bought this dress this morning. . 5. She did this exercise two days ago. . 6. They send him abroad to study chemistry. . 7. Nobody has used this room for a long time . . 8. Someone has stolen my bike . . 9. He has just received a letter from his parents . 10 She will buy this house . . 11. People drink a great deal of tea in England. ................................................................................................................................. 12. This team will win the prize by any means. ................................................................................................................................. 13. The hot sun dried up the pools . 14. Last night the visitors ate all the cakes. ................................................................................................................................. 15. I haven’t seen him for 3 month. ................................................................................................................................. 16. Who wrote this article ? ................................................................................................................................. 17. No one helped her to solve that problem . ................................................................................................................................. 18. Jane doesn’t drink tea very often. ................................................................................................................................. Exercise 3: Complete the sentences, using: S + (be) +adjective + to V: Hoàn thành câu đúng, dùng cấu trúc: S + (be) adjective + to V It/ difficult/ learn/ Japanese. We/ delighted/ get/ your letter/ yesterday.. It/ not easy/ answer/ these questions. Your writing/ difficult/ read.. I/ surprised/ see/ Tom/ the party/ last night. It/ impossible/ understand/ his theory. It/ important/learn English It/ interesting/ see/ that film. .. Exercise 4: Combine each pair of the sentences, using: S + (be) adjective + that + S + (V): Kết hợp cặp câu sau thành 1, sử dụng cấu trúc: S + (be) adjective + that + S + (V) cấu trúc này thường rơi vào các tính từ chỉ cảm xúc, trạng thái) She was disappointed. She heard about it. He will win the game. I am sure. . They passed all the exams. They are lucky. John got Ann’s letter yesterday. He was very surprised. .. She can’t come. I am afraid. We heard about your father’s illness. We were sorry. I have nothing better to offer you. I’m ashamed. .. Susan received a lot of birthday presents. She was happy. . You wouldn’t come back. I was worried. .. You are interested in protecting the environment. We are delighted. .. Exercise 5: Put the verbs in the brackets into the correct tense. (chia động từ trong ngoặc ở thì đúng hoặc hình thức đúng). She ( come ) . to France 2 years ago Nam and I ( study) . English since we were six. He ( work ). for that company for 5 years Tom (play ). football every afternoon Mai ( attend ) . a meeting at the moment . I ( help) . him as soon as I finish my work. The man ( stand ) near the door is my brother. Do you mind ( tell) me her address ? My father decided ( go ) abroad I am delighted that I (win) the firrst prize. It’s difficult (do) this project. Exercise 6: Give the right form of the verbs in brackets: Simple Future or Simple Present. We (go) ______ out when the rain (stop) ______. She (not/ come) ______ until you (be) _____ ready. I (come) ______ and (see) _____ them before I leave here. We (phone) _____ you as soon as we (arrive) ______ in Hanoi. When I (see) ______ Mr. Pike tomorrow, I (give) ______ him your message. He promises he (leave) ______ before the sun (rise) _______. They (move) ______ to their new house at Christmas this year. Who (look after) _______ the children when your sister (be) _____ away.
File đính kèm:
- bai_tap_kiem_tra_thuong_xuyen_mon_tieng_anh_lop_7_8_truong_t.doc