Bài ôn tập ở nhà môn Toán Lớp 2

1. Viết các số sau:

a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.

b) Bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít.

2Điền số thích hợp vào ô trống trong tờ lịch tháng 4 (có 30 ngày)

Tháng 4

1. Viết các số sau:

a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.

b) Bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít.

2Điền số thích hợp vào ô trống trong tờ lịch tháng 4 (có 30 ngày)

Tháng 4

 Xem tờ lịch tháng 4 rồi viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:

a) Ngày 30 tháng 4 là thứ ……

b) Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là thứ ……..

c) Ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ ……..

3: Xếp các số sau: 43; 7; 28; 36; 99 theo thứ tự: 

a.Từ bé đến lớn:………………………………………………………………………….

b.Từ lớn đến bé:………………………………………………………………………….

4. a)Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.

 Xem tờ lịch tháng 4 rồi viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:

a) Ngày 30 tháng 4 là thứ ……

b) Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là thứ ……..

c) Ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ ……..

3: Xếp các số sau: 43; 7; 28; 36; 99 theo thứ tự: 

a.Từ bé đến lớn:………………………………………………………………………….

b.Từ lớn đến bé:………………………………………………………………………….

4. a)Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.

doc 4 trang Huy Khiêm 18/10/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập ở nhà môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài ôn tập ở nhà môn Toán Lớp 2

Bài ôn tập ở nhà môn Toán Lớp 2
Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 2
1. Viết các số sau:
a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.
b) Bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít.
2. Điền số thích hợp vào ô trống trong tờ lịch tháng 4 (có 30 ngày)
Tháng 4
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
18
22
26
 Xem tờ lịch tháng 4 rồi viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Ngày 30 tháng 4 là thứ 
b) Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là thứ ..
c) Ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ ..
3: Xếp các số sau: 43; 7; 28; 36; 99 theo thứ tự: 
a.Từ bé đến lớn:.
b.Từ lớn đến bé:.
4. a)Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.
.........................................................................
b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm. 
c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm. 
5. Đặt tính rồi tính: 
 73 - 46 67 - 9 48 + 36 29 + 43
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6. Viết (theo mẫu):
13 giờ gọi là 1 giờ chiều vì: 13 – 12 = 1
14 giờ còn gọi là ...
16 giờ còn gọi là ...
19 giờ còn gọi là ...
23 giờ còn gọi là ...
7. Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm :
58.85	38.41	100.99 + 1
23 + 39.72	 65 – 56.19	
87.93 – 6 	 48.52 – 3 
(1 điểm): Tổng của hai số là 64, biết số hạng thứ nhất là 39. Tìm số hạng thứ hai. 
 (1 điểm): Tìm x. 
 a, 38 + x = 64 b, 82 – x = 15 + 39
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(1,5 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 43 chiếc xe, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 16 chiếc xe. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
11. Đố em: Bác Tám lùa một đàn vịt đi chăn, đến một cánh đồng thì 25 con vịt chạy xuống nhặt thóc, còn lại 13 con vịt cứ đứng mãi trên bờ. Hỏi lúc đầu bác Tám lùa bao nhiêu con vịt đi chăn? 
12. Cành trên có 19 quả chanh. Cành dưới có nhiều hơn cành trên 3 quả chanh. Hỏi: 
a) Cành dưới có mấy quả chanh?
b) Cả hai cành có máy quả chanh?
13. Nhi có 19 bông hoa, Hằng cho Nhi thêm 8 bông hoa nữa. Hỏi sau khi nhận được hoa của Hằng cho, Nhi có bao nhiêu bông hoa?
14. Sợi dây thứ nhất dài 9dm. Sợi dây thứ hai dài 17cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
15. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 24 cái ca, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 18 cái ca. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái ca?
16. Nhà An có nuôi 65 con gà, nhà Dũng nuôi ít hơn nhà An 17 con gà. Hỏi nhà Dũng nuôi được bao nhiêu con gà?
17. Đoạn dây thứ nhất dài 46dm, đoạn dây thứ nhất dài hơn đoạn dây thứ hai 18dm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đêximet?
18. Bao gạo thứ nhất cân nặng 54kg, bao gạo thứ nhất nhẹ hơn bao gạo thứ hai 16kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kilogam?

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_o_nha_mon_toan_lop_2.doc