Bài ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020

Bài 1 : Trong các số 3457 ; 4568 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355.

  1. Số nào chia hết cho 2 ?
  2. Số nào chia hết cho 5 ?

     Bài 2: Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324 .

  1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
  2. Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
  3. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?

 Bài 3: Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9 ?

 Bài 4: Trong các số 3451 ; 4563 ; 2050 ; 2050 ; 2229 ; 66 816 .

a. Số nào chia hết cho 3 ?

b.Số nào chia hết cho 9 ?

c.Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?

       Bài 5: Với bốn chữ số 0 ; 6; 1 ; 2 .

a. Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau ) và chia hết cho 9 ?

b. Hãy viết một số có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau ) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?

       Bài 6: Trong các số 57 234 ; 64 620 ; 5270 ; 77 285 .

a. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?

b. Số nào chia hết cho cả 3 và 2 ?

c. Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 ?

      Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 1 km2 =  ……..  m2                 1m2 =  …….. dm2                5 km2 =  ……..  m2   

1 000 000 m2 =  …….. km2                32 m2 49 dm2 =  ……..  dm2                                                          

2 000 000 m2 =  …….. km2                530 dm2 =  ……..  cm2 

84 600 cm2 =  …….. dm2                   10km2 =  ……..  m2                

13dm2 29cm2 =  …….. cm2                  300dm2 =  ……..  m2                                                                                                                                                                                          

doc 3 trang Huy Khiêm 29/09/2023 3240
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020

Bài ôn tập môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020
 Bµi «n tËp m«n to¸n líp 4 
 n¨m häc 2019 - 2020 
 Bài 1 : Trong các số 3457 ; 4568 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355.
Số nào chia hết cho 2 ?
Số nào chia hết cho 5 ?
 Bài 2: Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324 .
Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
 Bài 3: Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9 ?
 Bài 4: Trong các số 3451 ; 4563 ; 2050 ; 2050 ; 2229 ; 66 816 .
a. Số nào chia hết cho 3 ?
b.Số nào chia hết cho 9 ?
c.Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
 Bài 5: Với bốn chữ số 0 ; 6; 1 ; 2 .
a. Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau ) và chia hết cho 9 ?
b. Hãy viết một số có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau ) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
 Bài 6: Trong các số 57 234 ; 64 620 ; 5270 ; 77 285 .
a. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
b. Số nào chia hết cho cả 3 và 2 ?
c. Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 ?
 Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 km2 = .. m2 1m2 = .. dm2 5 km2 = .. m2 
1 000 000 m2 = .. km2 32 m2 49 dm2 = .. dm2 
2 000 000 m2 = .. km2 530 dm2 = .. cm2 
84 600 cm2 = .. dm2 10km2 = .. m2 
13dm2 29cm2 = .. cm2 300dm2 = .. m2 
 Bài 8: Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết:
Chiều dài 5km, chiều rộng 4km.
Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km.
Bài 9: Một khu đất hìn chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. 
Tính diện tích khu đất đó. 
 Bài 10: Tính diện tích hìn bình hành, biết:
Độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm.
Độ dài đáy là 4m, chiều cao là 13dm.
 Bài 11 : Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính diện tích của mảnh đất đó.
 Bài 12 : Có 58 con vừa gà vừa heo , người ta đếm tổng cộng có 140 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà ? Bao nhiêu con heo ?
 Bài 13 : Người đếm có 20 con vừa gà vừa bò, biết số chân gà ít hơn số chân bò là 8 chân. Hỏi có bao nhiêu con bò ? Bao nhiêu con gà ?
 Bài 14 : Biết số vịt hơn số bò là 26 con, tổng số chân vịt và chân bò là 184 chân. Hỏi có bao nhiêu con bò ? Bao nhiêu con vịt ?
 Bài 15 : Cho một hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 2m và một hình vuông có cạnh 4m.
a. Hãy so sánh chu vi hình vuông và chu vi hình chữ nhật ?
b. Hãy so sánh diện tích của hình vuông và diện tích hình chữ nhật ?
 Bài 16 : Có một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 84m, biết rằng nếu bớt chiều dài miếng đất đi 6m ta được một hình vuông. Tìm diện tích miếng đất .
 Bài 17 : Thay chữ số thích hợp vào chữ a để được số chia hết cho 5 chia hết cho 3 :
 426a ; 673a
 Bài 18 : Em hãy tìm trong hình dưới đây có bao nhiêu hình bình hành ?
 Bài 19 : Viết thương của các phép chia sau đây dưới dạng phân số :
 3 : 2  ; 10 : 7  ; 6 : 11 ; 5 : 12 .
 Bài 20 : Viết mỗi số tự nhiên sau đây dưới dạng phân số có mẫu số bằng 3 :
 5 , 8 , 10 , 15.
 Bài 21 : Trong các phân số : 3/4 , 4/3 , 6/7 , 2/11 , 8/13 , 6/6 .
Phân số nào lớn hơn 1. 
Phân số nào bé hơn 1. 
Phân số nào bằng 1.
 Bài 22: Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng ¾ ?
 4/ 3 ; 6/ 4 ; 9/ 12 ; 12/ 14 .
 Bài 23: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 108m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích mảnh đất đó.
 Bài 24: Một thửa ruộng có chu vi 146m, chiều rộng kém chiều dài 19m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
 Bài 25: Tính bằng cách thuận tiện :
 1750 : 25 + 750 : 25
 72 x 32 + 72 x 29 + 72 x 39
 Bài 26: Trung bình cộng của hai số là 798. Số lớn hơn số bé 78. Tìm hai số đó.
 Bài 27: Một đội xe chở hàng gồm 5 xe. Biết 2 xe đầu mỗi xe chở được 2 tấn 5 tạ sắt, 3 xe sau mỗi xe chở được 2 tấn 45kg sắt. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg sắt?
 Bài 28: Đặt tính rồi tính:
 396178 + 254673 19475 + 27381 25637 + 49281
 819375 – 254918 617358 – 425529 434021 - 215324
 1234 x 704 1569 x 308 248 x 23
 68736 : 74 15795 : 65 2412 : 12

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020.doc