Bài ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 2
C âu 1: Có bao nhiêu số có một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a. 10 | b. 9 | c. 100 | d. 11 |
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1 |
b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó |
c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 |
d) Số 0 nhân với số nào cũng được chính số đó |
e) Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0 |
g) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 |
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 2
1 BÀI ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 2 Họ và tên: . Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Có bao nhiêu số có một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a. 10 b. 9 c. 100 d. 11 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1 b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 d) Số 0 nhân với số nào cũng được chính số đó e) Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0 g) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 Câu 3: Hãy ghi Đ (nếu đúng) và ghi S (nếu sai) vào ô trống với cách biểu diễn đoạn thẳng AB như sau: A B A B a b A B (a) (b) (c) (d) Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau cách đọc tên hình chữ nhật dưới đây: a) Hình chữ nhật IMKL I K M L b) Hình chữ nhật KIML c) Hình chữ nhật MLIK d) Hình chữ nhật IKLM e) Hình chữ nhật LIMK g) Hình chữ nhật LMIK 2 Câu 5: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. a) 2 hình tứ giác b) 3 hình tứ giác c) 4 hình tứ giác Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đó. b) Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. c) Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó. d) Số đo cạnh của tứ giác gọi là chu vi của tứ giác đó. Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Ba được lấy năm lần, viết là: a) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15 b) 5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 c) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 Caâu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Trong pheùp nhaân: 2 x 8 = 16 a) 2 laø soá haïng, 8 laø soá haïng, 16 laø toång. b) 2 laø thöøa soá, 8 laø thöøa soá, 16 laø tích. c) 2 x 8 laø thöøa soá, 16 laø tích. Caâu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Moãi con ngöïa coù 4 chaân. Taùm con ngöïa coù soá chaân laø: a) 4 x 8 = 32 (chaân) b) 8 x 4 = 32 (chaân) c) 4 + 8 = 12 (chaân) Caâu 10: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Caùch thöïc hieän pheùp tính 5 x 5 + 4 laø: a) 5 x 5 + 4 = 25 + 4 b) 5 x 5 + 4 = 5 x 9 = 29 = 45 Phần II: Làm các bài tập sau Bài 1: Hãy tính hiệu của: a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau: b) Số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số: . 3 Bài 2: Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau: a) Hai nhỏ hơn bốn: . b) Chín lớn hơn bảy: c) Sáu lớn hơn ba và bé hơn tám: .................... d) Một trăm linh hai lớn hơn một trăm và bé hơn một trăm linh ba: . Bài 3: Khoanh vào số có thể điền được vào ô trống: Mẫu: 14 - < 9 4; 5; 6 33 + > 72 39; 40; 41 2 x > 8 4; 5; 6 - 15 < 17 30; 31; 32 : 2 < 9 14; 16; 18; 20 Bài 4: Em hãy viết các số 6; 8; 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau: 6 = . 8 = .. 6 = . 8 = .. 6 = . 8 = 12 =. 12 = 12 = . 12 = . Bài 5: Viết các số gồm hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 17: Bài 6: Viết số thích hợp vào chố chấm chấm: a) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: b) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: . c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: . d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: e) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: . 4 Bài 7: Tính. 46 54 ... 79 13 63 21 ... 327 112 . 513 135 224 134 52 29 100 18 420 400 .. 71 25 .. 93 67 .. 65 29 .. Bài 8: Tính. a) 4 x 7 + 15 = . = d) 15 : 5 + 9 = .. = .. b) 2 x 6 + 8 = . = e) 9 : 3 + 8 = .. = .. c) 4 x 0 + 6 = .. = . g) 5 : 1 + 37 = = Bài 9: Tìm y a) y + 318 = 639 ...... .. d) y x 4 = 32 ...... .. h) 245 + y = 467 ...... .. b) 326 - y = 113 ...... .. e) y : 7 = 5 ...... .. i) 5 x y = 45 ...... .. c) y - 27 = 65 ...... .. g) y : 8 = 3 ...... .. k) y - 312 = 157 ...... .. Bài 10: Điền số đo độ dài thích hợp vào chỗ trống thích hợp: a) Anh cao 150 ., em thấp hơn anh 25 . b) Chiều dài lớp học khoảng 80 .. c) Bảng lớp em dài 3 . d) Chiếc thước nhựa học sinh dài 300 .. Bài 11: Điền đơn vị đo thời gian thích hợp vào chỗ trống. Mỗi tuần thì có bảy .. Cứ hai mươi bốn . được một ngày đêm. Em thích toán lại yêu thơ, Cứ sáu mươi .. có ngay một . + + + + + + - - - - - - 5 Bài 12: Tính chu vi của hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều có độ dài là 5 dm. Bài 13: Mỗi tổ thu nhặt được 5 kg giấy vụn. Hỏi lớp thu nhặt được bao nhiêu ki lô gam giấy vụn? Biết rằng lớp đó có 3 tổ như vậy. Bài 14: Một bác thợ may dùng 40m vải may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ? Bài 15 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 462 ; 464 ; 466 ; b) 353 ; 355 ; 357 ; c) 815 ; 825 ; 835 ;
File đính kèm:
- bai_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_2.pdf