Bài kiểm tra môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng 

a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:

A. 90                    B. 95                  C. 9/100                D. 9/10

b. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

A. 3,445;           B. 3,454;            C. 3,455             D. 3,444

Câu 2: Khoanh vào trước câu trả lời đúng 

 a).  viết dưới dạng số thập phân là?

A. 3,445               B. 4,03            C. 4,3                D. 4,003

b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %

A. 5,8%               B. 0,58%              C. 58%              D. 580%

Câu 3. Một hình tròn có chu vi 25,12 cm . Diện tích của hình tròn đó là:

………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a. 6 cm2 8 mm2 = …… …..cm2

b. 2 tạ 50 kg = ………… tạ

Câu 5: (1 điểm )

Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:…………………………..

 

Câu6 : Đặt tính rồi tính: 

a/. 369,4 + 284,2                     

b/. 516,40 - 350,28

c/. 45,54 : 18

d/. 25,04 x 3,5

docx 8 trang Huy Khiêm 21/09/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5

Bài kiểm tra môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5
Họ và tên: 
BÀI KIỂM TRA
MÔN: TOÁN LỚP 5
------------------------
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng 
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90                    B. 95                  C. 9/100                D. 9/10
b. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445;           B. 3,454;            C. 3,455             D. 3,444
Câu 2: Khoanh vào trước câu trả lời đúng 
 a).  viết dưới dạng số thập phân là?
A. 3,445               B. 4,03            C. 4,3                D. 4,003
b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = .. %
A. 5,8%               B. 0,58%              C. 58%              D. 580%
Câu 3. Một hình tròn có chu vi 25,12 cm . Diện tích của hình tròn đó là:
..
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 6 cm2 8 mm2 =  ..cm2
b. 2 tạ 50 kg =  tạ
Câu 5: (1 điểm )
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:..
Câu6 : Đặt tính rồi tính: 
a/. 369,4 + 284,2                     
b/. 516,40 - 350,28
c/. 45,54 : 18
d/. 25,04 x 3,5
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Tìm x : x + 18,7 = 50,5 : 2,5
..
..
..
Câu 8:  
Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 24 m, đáy bé bằng 1/4 đáy lớn, chiều cao hơn đáy bé 4m . Người ta dùng diện tích đất làm vườn chiếm diện tích mảnh đất. Tính diện tích đất làm vườn.
Bài giải
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: 
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: 
Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuông có chu vi là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao của mảnh đất hình tam giác.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phiếu học tập
Môn : Toán lớp 5
Họ và tên: .
Bài 1: Một hình tròn có đường kính là 9cm. Tính chu vi và diện tích hình tròn đó?
...............................................
......................
Bài 2: Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng47,5 dm, chiều cao AH = 2,5 dm. Tính
độ dài đáy BC
..............................................
BÀI 3: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 50 dm , đáy bé bằng 80% đáy lớn, chiều cao kém đáy lớn 12 dm.
...
Bài 4: Tính diện tích hình sau: 
 4 cm
 7cm
...............
.......................
Bài 5: Miệng giếng là một hình tròn có bán kính là 0,6 m, bao quanh miệng giếng có xây thành giếng rộng 0,2 m. Tính chu vi, diện tích của thành giếng đó.
......................
..............................................
*Bài 6. Cho hình tam giác ABC có chiều cao AH = 2,7 cm và BM = BC . Biết BM = 2 cm, tính diện tích hình tam giác ABM và AMC.
 A
 B H M	
......................
.................
.........................................................................................................................................................
BÀI TẬP ÔN TẬP LỚP 5
 Các em làm vào một quyển vở
BÀI TẬP TIẾNG VIỆT
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước các câu ghép
a. Một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận
b. Vì tôi ngại không nhận chiếc kính nên cô đã kể cho tôi nghe một câu chuyện
c. Nhìn thấy tôi cầm sách không bình thường, cô liền thu xếp cho tôi đi khám mắt
d. Hồi cô còn nhỏ, một người hàng xóm đã mua kính cho cô
g. Tôi bước ra khỏi phòng, tay giữ chặt chiếc kính
Câu 2, Gạch dưới các vế câu trong từng câu ghép ở phần a (chú ý gạch chéo giữa CN và VN của mỗi vế câu ghép)
Câu 3. Điền dấu phẩy, quan hệ từ “còn” hoặc cặp quan hệ từ “tuynhưng” vào chỗ trống để tạo thành một câu ghép:
a) Hòa học tốt môn Tiếng Việt.Vân lại học giỏi môn Toán
b) Mái tóc của Linh luôn buộc gọn gàng sau gáycái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt
c).cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được một người đàn bà khác trả tiền từ lúc
tôi chưa ra đời..tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.
Câu 4; Đặt hai câu với từ “nóng”, một câu từ “nóng”có nhĩa gốc, một câu có từ “nóng” mang nghĩa chuyển.
Câu 5. Dòng nào dưới đây chỉ toàn những từ láy?
A.không khí, lạ lùng, nồng nàn, no nê, hăng hắc.
B.rậm rạp, rơm rạ, nồng nàn, no nê, hăng hắc.
C.rậm rạp, lạ lùng, nồng nàn, no nê, hăng hắc.
D.không khí, nồng nàn, rậm rạp, hăng hắc
Câu 6.aTừ mùi thơm thuộc từ loại nào?
b.Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ “đất nước “:
Câu 7. Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau:
 a. Hương từ đây cứ từng đợt từng đợt bay vào làng.
b. Mấy cậu học trò cũ từ xa về dâng biếu thầy những cuốn sách quý. 
Câu 8. Từ được gạch chân sau là từ đồng âm hay nhiều nghĩa.
 Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy.
 Đông qua xuân tới, cây lại nở hoa.
 TÂP LÀM VĂN
Đề 1; Viết bài văn tả về một người bạn thân của em.
Đề 2: Em hãy tả cô giáo trong giờ học.
BÀI TẬP TOÁN 5
Bài tập1: Đặt tính rồi tính
45,457 + 327,89 56 - 27,48 3,526 x 3,8 112,56 : 28
357,58 + 39 54,6 – 34,542 63, 9 x 45 1118 : 17,2
Bài2 : Tìm X
X x 2,1 = 9,03 X x 58 = 962 X : 9,4 = 23 + 0,5
Bài 3. a. Tìm tỉ số phần trăm của 25 và 40
b. Tìm 15 % của 36m.
c. Tìm một số biết 12% của nó là 6.
 Bài tập về hình học
Bài 1: Ghi Đ vào ô vuông đặt bên công thức tính diện tích hình tam giác.
A. S = a x h B. S = x C. S = 
 Bài 2. Một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là 4,5cm và 3,2cm. Tính diện tích hình tam giác đó? 
Bài 3: Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng47,5 dm, chiều cao AH = 2,5 dm. Tính độdài đáy BC.
*Bài 4. Cho hình tam giác ABC có chiều cao AH = 2,7 cm và BM = BC . Biết BM = 2 cm, tính diện tích hình tam giác ABM và AMC.
 A
 B H M	C
Bài 5. Tính diện tích thửa ruộng hình thang có đáy lớn 30m, đáy bé 20m, chiều cao 12,4 m.
Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 35,6 m, đáy lớn hơn đáy bé 9,7 m, chiều cao là 4,1dam. Tính diện tích mảnh đất đó?
Bài 6. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 50 % đáy bé. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?
Một thửa ruộng hình thang đáy lớn 75m, đáy bé bằng đáy lớn. chiều cao bằng 30m.
Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó.
Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 5m2 thì thu hoạch được 3kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó?
Bài 7. Cho hình thang ABCD có đáy lớn bằng 4,5cm, đáy nhỏ bằng đáy lớn, chiều cao AH bằng 2,5 cm.
a) Tính diện tích hình thang ABCD.
*b) Kéo dài DC về phía C một đoạn CM sao cho DC gấp 3 lần CM. Tìm tỉ số diện tích tam giác BCM với diện tích hình thang ABCD (như hình vẽ - học sinh không phải vẽ lại hình).
B
A
C
D
M
H
*Bài 8: Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 60 m, 1/3 đáy lớn bằng 1/2 đáy bé, chiều cao bằng 80% đáy bé. Tính diện tích hình thang.
*Bài 9: Tính diện tích hình thang có tổng độ dài của chiều cao và đáy bé bằng 28,7 dm, 3 lần đáy bé bằng 4 lần chiều cao, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 dm.
*Bài 10: Tính diện tích hình thang có hiệu độ dài của đáy bé và chiều cao bằng 4,5 m; biết 2/3 đáy bé bằng 3/4 chiều cao, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 m.
*Bài 11: Tính diện tích hình thang có tổng độ dài của hai đáy bằng 20,4 m;biết 2/3 đáy lớn bằng 75% đáy bé, đáy lớn hơn chiều cao 0,4 m.
Bài 12Tính chu vi hình tròn có :
a) r = 0,8 m    b) d = 35 cm     c) d = 8/5 dm
Bài 13:a) Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm.
b) Tính bán kính hình tròn có chu vi là 25, 12 cm
Bài 14:Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 12, 56 cm
Bài 15:Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m.Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng
Bài 16:Lớp 5D có 35 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm 15%. Tính số học sinh giỏi của lớp 5D?
Bài 17:
Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,8%. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu đồng? 
Bài 18: 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày ? (mức làm của mỗi người như nhau ).
Bài 19: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 80 người được chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đó đủ cho những người còn lại ăn trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mỗi người như nhau).
*Bai 20. 8 đóng xong 500 viên gạch mất 4 giờ.Hỏi 16 người đóng xong 1000 viên gạch mất bao lâu?
*Bài 21. 9 người cuốc 540 m2đất trong 5 giờ. Hỏi 18 người cuốc 270 m2đất trong bao lâu?

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_mon_toan_tieng_viet_lop_5.docx