Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2012- 2013 (Có đáp án)

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM :

 

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:

 

Câu 1:   3 x 4 =.................có thể điền vào chỗ chấm:

A.  3 +3 +3 +4 B. 3 +3 + 3 +3 C.  4 +4 +4 +3 D. 4 +4+4

 

Câu 2: Kết quả của phép chia: 25 cm : 5 = ….  là:

A. 5  B. 4 cm  C. 5 cm  D. 5 dm

 

Câu 3 :    36 : 4 + 32 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 1  B. 40  C. 41  D. 36

Câu 4 :  Số cần điền vào ô vuông trong sơ đồ dưới đây là:

 

                  4          x 6                    + 66
 

A. 100 B. 18     C. 90    D. 72

 

Câu 5: Cho dãy số 12; 15; 18; 21, ... số tiếp theo sẽ là

A. 24                          B. 23                       C. 23                            D. 22

Câu 6 : Nếu  thứ tư tuần trước là ngày 12 thì thứ sáu tuần này là ngày mấy?

A. 19                          B. 22                        C. 21                          D. 20

 

doc 7 trang Huy Khiêm 16/10/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2012- 2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2012- 2013 (Có đáp án)

Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2012- 2013 (Có đáp án)
số 
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 
Lớp: . . . . . . . .
Điểm:
Trường:  
 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán - lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
 A- PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: 3 x 4 =.................có thể điền vào chỗ chấm:
A. 3 +3 +3 +4
B. 3 +3 + 3 +3
C. 4 +4 +4 +3
D. 4 +4+4
Câu 2: Kết quả của phép chia: 25 cm : 5 = . là:
A. 5
 B. 4 cm
 C. 5 cm
 D. 5 dm
Câu 3 : 36 : 4 + 32 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1
 B. 40
 C. 41
 D. 36
Câu 4 : Số cần điền vào ô vuông trong sơ đồ dưới đây là:
 4 x 6 + 66
A. 100
B. 18
 C. 90
 D. 72
Câu 5: Cho dãy số 12; 15; 18; 21, ... số tiếp theo sẽ là
A. 24 B. 23 C. 23 D. 22
Câu 6 : Nếu thứ tư tuần trước là ngày 12 thì thứ sáu tuần này là ngày mấy?
A. 19 B. 22 C. 21 D. 20
B- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Tính nhẩm 
4 x 7+ 10 = ....................... 5 x 9 – 18 = ............................
 =  = .............................
2 x 9+ 17 = ......................... 23 + 3 x 9 = ............................
 = ....................... = ..........................
Câu 8 : Tìm y biết:
a) y x 3 = 21 b) y : 4 = 6 c. 3 x y= 15+12
............................... ...... ...................... ....................................
......................... ..... .............................. .....................................
............................... .............................. ...................................
Câu 9 : Cô giáo thưởng 24 quyển vở cho 4 học sinh giỏi . Hỏi mỗi học sinh được thưởng mấy quyển vở?
Bài giải:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh là 14 dm. 
 Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 11: Cho phép tính: 3 x 8. Hãy đặt một đề toán theo phép tính đã cho.
..............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Người coi: ; Người chấm: ..
HƯỚNG DẪN CHẤM – TOÁN LỚP 2
KSCL GIỮA KÌ II- NĂM HỌC: 2012- 2013
 A- PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm
 Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu 1: ý B; Câu 2: ý D; 
Câu 3: ý C; Câu 4: ý C ; 
Câu 5: ý A; Câu 6: ý C
B- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: 1,5 điểm . Tính đúng mỗi phần được 0,4 điểm
Câu 8: 1, 5 điểm: Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 9: 1,5 điểm
 - Câu trả lời và đáp số đúng: 0,5 điểm 
 - Phép tính đúng: 1 điểm
Bài giải
Mỗi học sinh được thưởng số quyển vở là: 
24: 4= 6( quyển vở)
 Đáp số: 6 quyển vở 
Câu 10: 1,5 điểm
- Câu trả lời và đáp số đúng: 0,5 điểm 
- Phép tính đúng: 1 điểm
Bài giải
Chu vi hình tam giác là: 
 14 + 14 + 14 = 42 (dm )
 Đáp số: 42 dm 
Câu 11: 1 điểm. 
 Đặt đúng đề toán theo yêu cầu cho 1 điểm
HỌ VÀ TÊN:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 
LỚP: . . . . . . . .
Điểm:
Đọc:. . . . 
Viết:. . . . 
T.V:. . . . .
TRƯỜNG: .. 
 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012- 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
 ( Phần kiểm tra đọc )
 I/ Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm )
Bài đọc “Quả tim Khỉ ” (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 2 trang 50)
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
A/ Mời Cá Sấu kết bạn.
B/ Ngày nào cũng hái những hoa quả cho Cá Sấu.
C/ Cả hai ý trên.
Câu 2: Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?
A/ Cá Sấu chở Khỉ đi dạo chơi trên sông.
B/ Cá Sấu giả mời Khỉ đến nhà chơi. Khỉ ngồi trên lưng Cá Sấu bơi đã xa bờ Cá Sấu mới nói nó cần quả tim của Khỉ.
C/ Giả vờ ốm để mượn quả tim Khỉ.
Câu 3: Từ nào dưới đây nói lên tính nết của Khỉ?
A/ Thông minh, nhân ái, tốt bụng, thật thà.
 B/ Thật thà, tốt bụng, lừa gạt.
C/ Bội bạc, giả dối, độc ác. 
Câu 4: Câu "Ngày nào Cá Sấu cũng đến, ăn những hoa quả mà Khỉ hái cho." được cấu tạo theo kiểu câu nào? 
A/ Ai thế nào ?
B/ Ai làm gì ?
C/ Ai là gì ?
 Câu 5: Từ nào trái nghĩa với từ “lười biếng”?
 A. lười nhác B . nhanh nhẹn C. chăm chỉ 
II/ Đọc thành tiếng: (Có hướng dẫn riêng)
Người coi: ; Người chấm: ..
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY
............................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2 
Năm học 2012 – 2013
Ngày 28 tháng 3 năm 2013
I- Đọc thành tiếng : 5 điểm.
GV cho học sinh bốc thăm, đọc một đoạn và trả lời một câu hỏi trong đoạn vừa đọc . 
1. Chim rừng Tây Nguyên( Sách TV 2- tập 2 Trang 34)
- Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi Quanh hồ Y- rơ- pao có những loài chim gì?
+ Gợi ý; Có chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ, thiên nga, kơ-púc và nhiều loài chim khác.
2. Gấu trắng là chúa tò mò (Sách TV 2- tập 2 trang 53)
Hỏi: Người thủy thủ đã làm cách nào để khỏi bị gấu vồ? 
+ Gợi ý: Bị gấu đuổi , sực nhớ là con vật có tính tò mò, anh vừa chạy vừa vứt dần các vật có trên người: mũ, áo, gang tay... để gấu đứng lại, tạo thời gian cho anh kịp chạy thoát.
3. Tôm Càng và Cá Con (Sách TV 2- tập 2 trang 68) 
- HS đọc đoạn 3+4 và trả lời câu hỏi: Em thấy tôm càng có gì đáng khen?
+ Gợi ý trả lời: Tôm Càng thông minh, nhanh nhẹn. Nó dũng cảm cứu bạn thoát nạn....Tôm càng là người bạn đáng tin cậy.
4. Cá sấu sợ cá mập (Sách TV 2- tập 2 trang 74)
 Câu hỏi: Vì sao khi nghe giải thích xong, khách lại sợ hơn?
+ Gợi ý: Vì cá mập còn hung dữ hơn, đáng sợ hơn cả cá sấu.
5. Ông Mạnh thắng Thần Gió (Sách TV 2- tập 2 trang 13)
- Cho HS đọc đoạn 4+ 5 và trả lời câu hỏi: Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió phải bó tay.
+ Gợi ý trả lời: Hình ảnh cây cối xung quanh ngôi nhà đổ rạp trong khi ngôi nhà vẫn đứng vững...
II. Biểu điểm chấm:
- Học sinh đọc to, rõ ràng, lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với đoạn văn cần đọc. Tốc độ khoảng 45 tiếng / 1 phút. Mỗi học sinh đọc không quá 2 phút: 4 điểm (Căn cứ vào mức độ đọc thực tế của HS giáo viên cho điểm phù hợp).
- Học sinh trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm 
Lưu ý: GV cho điểm cần căn cứ mức độ trả lời của học sinh để cho điểm không nhất thiết đúng hệt như gợi ý.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY
............................
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2 
 (PHẦN KIỂM TRA VIẾT)
Ngày 28 tháng 3 năm 2013
ĐỀ BÀI
I/ Chính tả: (5 điểm)
1- Bài viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
(Tiếng Việt 2 Tập 2 trang 31)
 Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn từ " Mọi chuyện...chạy biến vào rừng." 
2- Bài tập: Điền s hay x vào chỗ chấm?
 ... ay sưa ....ay lúa 
 dòng ...ông; ...en lẫn
II/ Tập làm văn: (5 điểm)
 Em hãy viết một đoạn văn ngắn tả về một con chim mà em biết.
 Hết .
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 2
NĂM HỌC 2012 - 2013
I) ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP : 5 điểm
 Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
 Đáp án: Câu 1: ý C; câu 2: ý B; 
 Câu 3: ý A; câu 4: ý B ; câu 5: ý C; 
II) HƯỚNG DẪN CHẤM VIẾT LỚP 2
1/ Chính tả : 5 điểm
* Bài viết: 4 điểm
 Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được tối đa 4 điểm. Sai mỗi lỗi trừ 0,4 điểm (dấu thanh, âm đầu, vần, không viết hoa )
- Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ trừ 0,5 điểm toàn bài .
* Bài tập: 1 điểm
 HS điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho: 0,2 điểm
 Đáp án: say sưa xay lúa 
 dòng sông; xen lẫn
2/ Tập làm văn : 5 điểm.
 Học sinh viết được đoạn văn từ 5 câu trở lên theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được: 5điểm
(Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, giáo viên chấm có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 - 3,5 – 3 - 2,5 – 2 - 1,5 – 1 - 0,5.)

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_2_nam_ho.doc