Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1. (1đ)
a, Đọc số sau: 435250
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b,Viết số gồm 4 triệu, 5 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị ………………………………………………………………………………………….
Câu 2(1đ): Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60 000
Câu 3. (1 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Giá trị của biểu thức 1000 : a – b với a = 5 , b = 4 là:
A. 1000 B.96 C. 196 D. 296
Câu 4(1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S
A.7 tấn 52 kg = 752 kg c C. 3kg 50g = 3050 g c
B. 8 thế kỉ 80 năm= 880 năm c D. 2 giờ 15 phút = 215 phút c
Câu 5. (1 đ) Ba em Lan, Huệ, Hồng lần lượt cân nặng là 28kg, 30 kg, 32kg . Trung bình mỗi em cân nặng là:
A. 20 kg B. 30 kg C. 40kg D. 50 kg
Câu 6. (1đ) : Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta ………………………………
…………………………………………………………………………………………
II.Phần tự luận
Câu 7. ( 1đ) Đặt tính rồi tính.
a, 546 907 - 309 387 b, 650 256 + 27 009
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG XUYÊN Họ và tên:...................... Lớp: BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2018- 2019 Môn: Toán. Lớp 4 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Điểm ( Đề chính thức) I.Phần trắc nghiệm Câu 1. (1đ) a, Đọc số sau: 435250 b,Viết số gồm 4 triệu, 5 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị . Câu 2(1đ): Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là: A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60 000 Câu 3. (1 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Giá trị của biểu thức 1000 : a – b với a = 5 , b = 4 là: A. 1000 B.96 C. 196 D. 296 Câu 4(1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S A.7 tấn 52 kg = 752 kg c C. 3kg 50g = 3050 g c B. 8 thế kỉ 80 năm= 880 năm c D. 2 giờ 15 phút = 215 phút c Câu 5. (1 đ) Ba em Lan, Huệ, Hồng lần lượt cân nặng là 28kg, 30 kg, 32kg . Trung bình mỗi em cân nặng là: A. 20 kg B. 30 kg C. 40kg D. 50 kg Câu 6. (1đ) : Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta II.Phần tự luận Câu 7. ( 1đ) Đặt tính rồi tính. a, 546 907 - 309 387 b, 650 256 + 27 009 Câu 8. ( 1đ) Tổng số tuổi của hai anh em là 20 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 8 tuổi . Câu 9. ( 1đ) Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 300m, chiều dài là 100m. Tính diện tích mảnh đất đó? Câu 10. ( 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất a, 1000 + 8000 + 99 000 + 92 000 b, 100 000 – 8497 - 1503 __________________ Hết ______________________________ Giáo viên coi:................................................................................................. Giáo viên chấm:............................................................................................. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn Toán- Lớp 4 TT CHỦ ĐỀ MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 1 1 1 1 1 1 3 3 Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 3đ 3đ Câu số 1 2 7 3 8 10 2 Đại lượng, đơn vị đo đại lượng Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 1đ 2đ Câu số 4 5 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ Câu số 6 9 Tổng số câu 6 4 Số điểm 2đ 3đ 1đ 1đ 2đ 1đ 6đ 4đ Tổng 20% 40% 30% 10% 60% 40% 100% ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 4 Câu 1. a, Bốn trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm năm mươi b, 4050283 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C A. S B. Đ C. Đ D. S B P = ( a +b) x 2 Câu 7. ( 1đ) Đặt tính rồi tính. HS làm đúng mỗi phần 0,5 đ a, 546 907 - 309 387 b, 650 256 + 27 009 5 4 6 9 0 7 3 0 9 3 8 7 1 3 7 5 2 0 6 5 0 2 5 6 2 7 0 0 9 6 7 7 3 6 5 Câu 8. Tuổi của người em là: (20-8) : 2 = 6 (tuổi) 0,5 Tuổi của người anh là: 20-6 = 14 (tuổi) 0,25 Đáp số: anh 14 tuổi, em 6 tuổi 0,25 Câu 9. Tổng của chiều dài và chiều rộng của mảnh đất là 300 : 2 = 150(m) 0,25 Chiều rộng mảnh đất là 150-100 = 50(m) 0,25 Diện tích mảnh đất là 100 x 50 = 5000 (m2) 0,25 Đáp số: 5000 (m2) 0,25 Câu 10 a, 1000 + 8000 + 99000 + 92000 = (1000+99 000) + (8000 + 92 000) = 10 000 + 100 000 = 200 000 0,5 b, 100 000 – 8497 – 1503 = = 100 000- ( 8497 + 1503) = 100 000 – 10 000 = 90 000 0,5
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019.docx