Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Câu 2: của 64 kg là:
A. 16 | B. 18 | C. 18 kg | D. 16 kg |
Câu 3: 6 m 3 cm= ..... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 63 | B. 603 | C. 630 | D. 360 |
Câu 4: Cho x : 5 = 140. Vậy x bằng:
A. 710 | B. 28 | C. 700 | D. 720 |
Câu 5: Cho một tích có hai thừa số, người ta tăng mỗi thừa số lên gấp 3 lần thì tích tăng lên là:
A. 3 lần | B. 6 lần | C. 9 lần | D. 4 lần |
Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây có:
B. 7 góc vuông |
C. 9 góc vuông |
D. 8 góc vuông |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ...................................... Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2013 - 2014 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: 9 7 ..... 9 8. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. < B. = C. > D. Không có dấu nào Câu 2: của 64 kg là: A. 16 B. 18 C. 18 kg D. 16 kg Câu 3: 6 m 3 cm= ..... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 63 B. 603 C. 630 D. 360 Câu 4: Cho x : 5 = 140. Vậy x bằng: A. 710 B. 28 C. 700 D. 720 Câu 5: Cho một tích có hai thừa số, người ta tăng mỗi thừa số lên gấp 3 lần thì tích tăng lên là: A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 4 lần Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây có: A. 5 góc vuông B. 7 góc vuông C. 9 góc vuông D. 8 góc vuông II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: 282 – 100 : 2 = ......................................... 180 + 70 2 = ................................... = .......................................... = ................................... 24 9 : 2 = ......................................... 84: ( 8 : 4) = ................................. = .......................................... = ................................ Câu 2: Đặt tính rồi tính: 171 5 326 3 283 : 7 725 : 6 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 3: Cô Mai mua 1000 g đường, cô dùng hết 600 g. Sau đó cô chia đều số đường còn lại vào hai túi nhỏ. Hỏi mỗi túi nhỏ có bao nhiêu gam đường? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................Câu 4: Tìm số bị chia, số chia của một phép chia có dư, biết rằng thương là 18 và có số dư lớn nhất bằng 5. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Giáo viên coi Giáo viên chấm
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2013_20.doc