Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ đặt tr­ước câu trả lời đúng nhất:

  Câu 1:  950g + 50g ......1kg. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  < B.  = C.  > D.  Không có dấu nào

Câu 2: Mỗi giờ có 60 phút. Vậy giờ có số phút là:

A.  10 phút B.  20 phút C. 15 phút D.  12 phút

Câu 3:  Bức tường lớp em cao khoảng:

A.  4 km B.  4m C.  4 dm D.  4 cm

Câu 4: Trong vườn có  80 cây cam và 8 cây cau. Vậy số cây cam gấp số cây cau là:

A. Gấp 4 lần. B. Gấp 10 lần. C. Gấp 8 lần. D.  Gấp 2 lần.

Câu 5: Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng 20 cm. Độ dài đoạn dây thép là:

A. 160 cm B.   80cm C. 120 cm D.  40cm

Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây có: 

doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ......................................
Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
 Câu 1: 950g + 50g ......1kg. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. =
C. >
D. Không có dấu nào
Câu 2: Mỗi giờ có 60 phút. Vậy giờ có số phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 15 phút
D. 12 phút
Câu 3: Bức tường lớp em cao khoảng:
A. 4 km
B. 4m
C. 4 dm
D. 4 cm
Câu 4: Trong vườn có 80 cây cam và 8 cây cau. Vậy số cây cam gấp số cây cau là:
A. Gấp 4 lần.
B. Gấp 10 lần.
C. Gấp 8 lần.
D. Gấp 2 lần.
Câu 5: Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng 20 cm. Độ dài đoạn dây thép là:
A. 160 cm
B. 80cm
C. 120 cm
D. 40cm
Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây có: 
A. 1 hình vuông, 5 hình tam giác
B. 2 hình vuông; 9 hình tam giác
C. 1 hình vuông; 10 hình tam giác
II/ PHẦN TỰ LUẬN	
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:
 345 – 57 + 63 = ......................................... 174 – 7 8 = .........................................
 = .......................................... = ..........................................
 124 ( 57 – 55) = ......................................... 64: ( 16 : 4) = ......................................
 = .......................................... = .....................................
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
 282 x 3 	 109 x 8	772 : 8	 696 : 5
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 3: Một người thợ thủ công làm bằng tay một ngày được 14 sản phẩm, nếu làm bằng máy thì số sản phẩm trong một ngày gấp lên 4 lần. Hỏi người thợ đó làm bằng máy một ngày được bao nhiêu sản phẩm?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................Câu4: Huy nghĩ ra một số, nếu lấy số đó nhân với 3 rồi lại thêm vào tích tìm được 13 đơn vị thì ta được kết quả là 40. Tìm số Huy nghĩ.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Giáo viên coi
Giáo viên chấm

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2012_20.doc