Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

 

Hãy khoanh vào chữ đặt tr­ước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số liền trước của 66 là:

  B.  65 C.  64 D. 67

Câu 2:  73 -          = 73 . Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 72 B.  1 C.   0  D.   73

Câu 3: . 100 kg – 2 kg * 100 kg - 12 kg. Dấu để điền vào ô trống là:

A.   < B. >    C. = D. Không có dấu nào.

Câu 4:   Mẹ có ba chục quả cam, mẹ biếu ông bà 20 quả cam. Vậy mẹ còn lại số quả cam là:

A. 5 quả B. 2 quả C.   1 chục quả D.  11 quả

Câu 5 :   Số hình tam giác và hình tứ giác có trong hình vẽ là:

A.   2 hình tứ giác và 3 hình tam giác
B.   3 hình tứ giác và 2 hình tam giác
C.   3 hình tứ giác và 3 hình tam giác

Câu 6:  Đồng hồ chỉ mấy giờ:

A. 4 giờ
B.  2 giờ
C. 3 giờ
D. 12 giờ

 

doc 2 trang Huy Khiêm 17/05/2023 2940
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ......................................
Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước của 66 là:
A. 66
B. 65
C. 64
D. 67
Câu 2: 73 - = 73 . Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 72
B. 1
C. 0 
D. 73
Câu 3: . 100 kg – 2 kg * 100 kg - 12 kg. Dấu để điền vào ô trống là:
A. <
B. > 
C. =
D. Không có dấu nào.
Câu 4: Mẹ có ba chục quả cam, mẹ biếu ông bà 20 quả cam. Vậy mẹ còn lại số quả cam là:
A. 5 quả
B. 2 quả
C. 1 chục quả
D. 11 quả
Câu 5 : Số hình tam giác và hình tứ giác có trong hình vẽ là:
A. 2 hình tứ giác và 3 hình tam giác
B. 3 hình tứ giác và 2 hình tam giác
C. 3 hình tứ giác và 3 hình tam giác
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 4 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 12 giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm x 
 x + 19 = 72 x – 37 = 37 60 – x = 9
................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Câu 2: Đặt tính và tính:
 54 + 28	38 + 27	 80 - 65	 74 - 26
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 53 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng là 15 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kilôgam đường?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4: Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm. Kéo dài đoạn thẳng đó để được một đoạn thẳng dài 8 cm.
Câu 5: Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số lớn nhất có một chữ số. 
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Giáo viên coi
Giáo viên chấm

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2012_20.doc