Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số bằng phân số là:
A. | B. | C. |
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. | B. | C. |
Câu 3: Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình bên là:
A. B. C.
Câu 4: 6 km2 = ………….m2, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 60000 B. 600000 C. 6000000
Câu 5: Mua 52 bút bi hết 78 000 đồng. Hỏi nếu mỗi bút bi giảm giá 300 đồng thì với số tiền 78 000 đồng sẽ mua được bao nhiêu bút bi?
A. 55 bút bi B. 65 bút bi C. 65 bút bi
Câu 6: Các phân số ;; được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. ;; B. ;; C. ;;
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG Điểm TRƯỜNG TH VĨNH TUY BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2013 - 2014 MÔN: TOÁN LỚP 4 Ngày 21 tháng 3 năm 2014 (Thời gian 40 phút không kể giao đề) Họ và tên................................................................lớp 4....... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số bằng phân số là: A. B. C. Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. B. C. Câu 3: Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình bên là: A. B. C. Câu 4: 6 km2 = .m2, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. 60000 B. 600000 C. 6000000 Câu 5: Mua 52 bút bi hết 78 000 đồng. Hỏi nếu mỗi bút bi giảm giá 300 đồng thì với số tiền 78 000 đồng sẽ mua được bao nhiêu bút bi? A. 55 bút bi B. 65 bút bi C. 65 bút bi Câu 6: Các phân số ;; được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. ;; B. ;; C. ;; II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Tính: a. =...................................................................................................................................................... b. =....................................................................................................................................................... c. =....................................................................................................................................................... d. =....................................................................................................................................................... Câu 8: Tìm x: a) x + 809 = 30 210 : 15 b) 1 – x = ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta dùng diện tích mảnh vườn để trồng rau. Hỏi diện tích để trồng rau là bao nhiêu mét vuông ? Bài giải ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ tên giáo viên coi Họ tên giáo viên chấm KiÓm tra ®Þnh k× GIỮA k× II- Năm học: 2013 -2014 HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: đáp án C Câu 2: đáp án A Câu 3: đáp án B Câu 4: đáp án C Câu 5: đáp án Câu 6: đáp án B II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 7: ( 2 điểm) a. = + (0.5 đ) b. Tính đúng mỗi phép tính 0.5 điểm. = (0.5 đ) Câu 8: (1,5 điểm) a) y + = b) y : = 1 - y = - (0,25 đ) y : = (0,25 đ) y = (0,5 đ) y = (0,25 đ) y = (0,25 đ) Câu 9: (2,5 điểm) Bài giải Độ dài đường chéo thứ hai của hình thoi là: 54 = 36 (dm) (1 đ) Hoặc 54 : 3 2 = 36 (m) Diện tích hình thoi là: 54 36 : 2 = 972 (d) (1 đ) Đáp số: 972 d (0,5 đ) Câu 10: ( 1 điểm ) Gọi chữ số cần thêm vào bên trái là a, chữ số cần thêm vào bên phải là b. Vậy ta có số: a2013b Để số: a1974b chia hết cho cả 2 và 5 thì b = 0. Với b = 0, ta có số: a20130 . Để: a20130 chia hết cho 3 thì tổng các chữ số của số này phải chia hết cho 3. Mà a + 2 + 0 + 1 + 3 + 0 = a + 6 phải chia hết cho 3. Để a + 6 chia hết cho 3 thì a = 3; 6; 9. Nhưng vì là số nhỏ nhất có 6 chữ số, nên a = 3. Vậy ta có chữ số cần viết thêm vào bên trái là 3, chữ số viết thêm vào bên phải là 0. Số có 6 chữ số là: 320130. Lưu ý: HS làm theo các cách khác nếu đúng và phù hợp với học sinh tiểu học vẫn cho điểm.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2013_2.doc