Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

                           I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

      Hãy khoanh vào chữ cái đặt tr­ước câu trả lời đúng:

Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 7984 là:   

        A.  9000                           B. 900                                  C. 90        

Câu 2: Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:

         A. 20cm       B. 25cm        C. 30cm

Câu 3. Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ tư thì ngày 3 tháng 4 cùng năm đó là: 

         A. Thứ ba       B. Thứ   tư        C. Thứ năm

Câu 4. Số 12 được viết bằng số La Mã  nào ?

         A. IIX                                  B.  XII                                     C. VII

Câu 5. Giá trị của biểu thức:  410 – ( 50 + 30 ) = …… ?     

         A. 330                                 B. 360                                    C. 390.

Câu 6. Các số 1209 ; 1801 ; 1308 ; 1082 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

        A. 1082 ; 1209 ; 1308 ; 1801 

         B. 1801 ; 1209 ; 1082 ; 1308

         C. 1801 ; 1308 ; 1209 ; 1082

doc 4 trang Huy Khiêm 14/10/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
Điểm
TRƯỜNG TH VĨNH TUY
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: TOÁN LỚP 3
Ngày 20 tháng 3 năm 2014
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
 Họ và tên................................................................lớp 4.......
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 7984 là: 
 A. 9000 B. 900 C. 90	
Câu 2: Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:
 A. 20cm
 B. 25cm
 C. 30cm
Câu 3. Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ tư thì ngày 3 tháng 4 cùng năm đó là: 
 A. Thứ ba
 B. Thứ tư
 C. Thứ năm
Câu 4. Số 12 được viết bằng số La Mã nào ?
 A. IIX B. XII C. VII
Câu 5. Giá trị của biểu thức: 410 – ( 50 + 30 ) =  ? 
 A. 330	 B. 360	 C. 390.
Câu 6. Các số 1209 ; 1801 ; 1308 ; 1082 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
 A. 1082 ; 1209 ; 1308 ; 1801 
 B. 1801 ; 1209 ; 1082 ; 1308
 C. 1801 ; 1308 ; 1209 ; 1082
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. §Æt tÝnh råi tÝnh:
5739 + 2446 
7482 – 946 
1250 x 7 
8970 : 6
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 8. Điền dấu (>; <; =) thích hợp điền vào chỗ trống:
 1km ......... 987m
 50phút .........1giờ
 1000g .........1kg
 95phút.........1giờ 30phút
 Câu 9. Có 4820 quyển vở được xếp đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng như thế có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 10. Bốn năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con bằng 45 tuổi. Hỏi hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con bằng bao nhiêu?
Bài giải
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
 Giáo viên coi 
 (Kí và ghi rõ họ tên)
 Giáo viên chấm
 (Kí và ghi rõ họ tên)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 3 - Năm học: 2013 -2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án B Câu 2: đáp án A
 Câu 3: đáp án C Câu 4: đáp án B
 Câu 5: đáp án A Câu 6: đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm)
- Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
- Kết quả: + Phép nhân thứ nhất: 1449 + Phép nhân thứ hai: 4353
 + Phép chia thứ nhất: 478 (dư 4) + Phép chia thứ hai: 650
Câu 8: (1,5 điểm) 
- Đúng mỗi phần cho 0,75 điểm.
a. y : 6 = 13 x 3 b. 705 : x = 5
 y : 6 = 39 x = 705 : 5
 y = 39 x 6 x = 141
 y = 234
Câu 9: ( 2,5 điểm)
 Bài giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 
36 x 2 = 72 ( m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(72 + 36 ) : 2 = 54 (m)
 Đáp số: 54 m
Câu 10: (1 điểm) 
Bài giải
Tuổi của con hiện nay là:
40 : 4 = 10 (tuổi)
Tuổi của con 5 năm trước là:
10 – 5 = 5 (tuổi)
Tuổi của mẹ 5 năm trước là:
40 – 5 = 35 (tuổi)
5 năm trước tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là:
35 : 5 = 10 (lần)
 Đáp số: 10 lần
Lưu ý: HS làm theo các cách khác nếu đúng và phù hợp vẫn cho điểm.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2013_2.doc