Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc âm, vần, tiếng (4 điểm)
Mỗi em đọc 10 âm, vần, tiếng bất kì trong bảng sau (Thời gian: 1 phút)
t | nh | gi | k | ph | ng | n | tr | y | d |
uôi | s | ai | ao | g | ia | ây | h | th | q |
mẹ | ghế | cua | ngửi | bà | mèo | ngủ | múi | về | chú |
bơi | hè | cau | bưởi | tía | rổ | gửi | xe | chổi | khế |
2. Đọc các từ ngữ (4 điểm.)Mỗi em đọc 8/15 từ bất kì trong bảng sau (Thời gian: 1 phút)
rổ rá | lá thư | tờ bìa | thổi còi | củ nghệ |
nho khô | ngã tư | trí nhớ | ngửi mùi | xưa kia |
cà chua | nghé ọ | vơ cỏ | phố xá | buổi tối |
3. Đọc câu ứng dụng(2 điểm). Mỗi em đọc một trong hai câu ứng dụng (Thời gian: 1 phút)
Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá. |
Mẹ đi chợ mua khế, dừa, thị cho bé. |
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT(10 điểm)
GV đọc cho học sinh nghe- viết.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ và tên: ................................................ Lớp: 1........... Trường Tiểu học Hùng Thắng Điểm Đọc: ..... Viết: ..... Chung:.... ......... Ngày kiểm tra: / /2012 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIƯA KÌ I Năm học: 2012 – 2013 Môn: Tiếng Việt- lớp 1 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc âm, vần, tiếng (4 điểm) Mỗi em đọc 10 âm, vần, tiếng bất kì trong bảng sau (Thời gian: 1 phút) t nh gi k ph ng n tr y d uôi s ai ao g ia ây h th q mẹ ghế cua ngửi bà mèo ngủ múi về chú bơi hè cau bưởi tía rổ gửi xe chổi khế 2. Đọc các từ ngữ (4 điểm.)Mỗi em đọc 8/15 từ bất kì trong bảng sau (Thời gian: 1 phút) rổ rá lá thư tờ bìa thổi còi củ nghệ nho khô ngã tư trí nhớ ngửi mùi xưa kia cà chua nghé ọ vơ cỏ phố xá buổi tối 3. Đọc câu ứng dụng(2 điểm). Mỗi em đọc một trong hai câu ứng dụng (Thời gian: 1 phút) Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá. Mẹ đi chợ mua khế, dừa, thị cho bé. B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT(10 điểm) GV đọc cho học sinh nghe- viết. 1. Viết âm, vần, tiếng (5 điểm) - âm: e, i, h, g, k, t, ư, ph, tr, s - vần: ua, ôi, âu, eo, iu, uôi, ây, ưi - tiếng: ngựa, gỗ, bơi, mía 2. Viết từ (5 điểm) - Thời gian: 20 phút: rổ rá lá thư tờ bìa thổi còi củ nghệ Người coi:. Người chấm:
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.doc