Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Số 0,308 dm3 đọc là :
A. Không phẩy ba trăm linh tám đề – xi – mét khối
B. Không phẩy ba mươi tám đề - xi – mét khối.
C. Không phẩy ba trăm ninh tám đề - xi – mét khối.
D. Không nghìn ba trăm linh tám đề - xi – mét khối.
Câu 2: 1,4 giờ = . . . . . phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 64 phút B. 84 phút C. 14 phút D. 840 phút
Câu 3 : 15% của 120 là:
A. 12 B. 6 C. 15 D. 18
Câu 4: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2,5 m là :
A. 250 m2 B. 6,25 m2 C. 25 m2 D. 2500 m2
Câu 5: Kết quả của phép tính: 832,52 - 405,8 là:
A. 426, 72 B. 471,97 C. 417,72 D. 406,72
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
Họ tên: .................................................. Điểm Lớp:............Trường Tiểu học Vĩnh Tuy BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC 2012 - 2013 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Ngày 29 tháng 3 năm 2013 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Số 0,308 dm3 đọc là : A. Không phẩy ba trăm linh tám đề – xi – mét khối B. Không phẩy ba mươi tám đề - xi – mét khối. C. Không phẩy ba trăm ninh tám đề - xi – mét khối. D. Không nghìn ba trăm linh tám đề - xi – mét khối. Câu 2: 1,4 giờ = . . . . . phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 64 phút B. 84 phút C. 14 phút D. 840 phút Câu 3 : 15% của 120 là: A. 12 B. 6 C. 15 D. 18 Câu 4: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2,5 m là : A. 250 m2 B. 6,25 m2 C. 25 m2 D. 2500 m2 Câu 5: Kết quả của phép tính: 832,52 - 405,8 là: A. 426, 72 B. 471,97 C. 417,72 D. 406,72 Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : a) 620 cm3 = 6,2 dm3 b) 8m3 6dm3 = 8,006m3 II- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính : a. 4 giờ 39 phút + 7 giờ 26 phút b. 13 phút 55 giây – 7 phút 48 giây . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... c. 21,6 x 2,05 d. 75,95 : 3,5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 8. Tìm y biết: y : 5 = 1 + Câu 9 : Quãng đường AB dài 135 km. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ và đến B lúc 11 giờ 35 phút. Hỏi ô tô đó đi từ A lúc mấy giờ, biết rằng dọc đường ô tô nghỉ 30 phút. Bài giải .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................ Câu 10 : Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn là 60 m, đáy nhỏ là 40 m. Chiều cao bằng nửa đáy lớn. Tính diện tích mảnh vườn. Trên mảnh vườn đó người ta sử dụng 30% diện tích để trồng cây cảnh, phần đất còn lại để trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích trồng cây ăn quả là bao nhiêu mét vuông? Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Họ tên giáo viên coi Họ tên giáo viên chấm kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a k× II - N¨m häc: 2012 -2013 Híng dÉn chÊm M«n to¸n líp 5 I.PhÇn tr¾c nghiÖm: (3 ®iÓm; mçi c©u ®óng 0,5 ®iÓm) C©u 1: ®¸p ¸n A C©u 2: ®¸p ¸n B C©u 3: ®¸p ¸n D C©u 4: ®¸p ¸n C C©u 5: ®¸p ¸n A C©u 6: a) S b) Đ II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ®iÓm) Câu 7: (2 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. a) 4 giờ 39 phút b) 13 phút 55 giây c) 44,280 d) 21,7 7 giờ 26 phút 7 phút 48 giây 11 giờ 65 phút 6 phút 07 giây 12 giờ 5 phút Câu 8: ( 1 điểm) y : 5 = 1 + y : 5 = (0,5 đ) y = x 5 ( 0,25 đ) y = 9 ( 0,25 đ) Câu 9: (1,5 điểm) Bài giải Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB (không kể thời gian nghỉ) là: 135 : 45 = 3 (giờ) 0,5 đ Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB (không kể thời gian nghỉ) là: 3 giờ + 30 phút = 3 giờ 30 phút 0,25 đ Ô tô đi từ A lúc: 11 giờ 35 phút – 3 giờ 30 phút = 8 giờ 5 phút 0,5 đ Đáp số: 8 giờ 5 phút 0,25 đ Câu 10: (2,5 điểm) Bài giải a) Chiều cao mảnh đất hình thoi là: 60 : 2 = 30 (m) 0,25 đ Diện tích mảnh đất hình thoi là: (60 + 40 ) 30 : 2 = 1500 () 0,5 đ b) Diện tích đất để trồng cây cảnh là: 1500 : 100 30 = 450 () 0,5 đ Diện tích đất để trồng cây ăn quả là: 1500 - 450 = 1050 () 0,5 đ Đáp số: a- 1500 b- 1050 0,25 đ Lưu ý: HS làm theo các cách khác nếu đúng và phù hợp vẫn cho điểm.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.doc