Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Câu1. Chữ số 5 trong số thập phân nào dưới đây có giá trị là ?

A. 2013,05 B. 2012,5 C. 20,005 D. 2014, 500

Câu2. Một người bán hàng bị lỗ 65 000 đồng và số tiền đó bằng 10% số tiền vốn. Vậy số tiền vốn  của người đó là:

A. 650 000 đồng B. 6 500 đồng C. 6 500 0000 đồng D. 650 đồng

Câu3.  2,5 giờ = .... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 250 B. 2,5  C. 120 D. 150

Câu4.  Một người đi xe máy trong 3 giờ thì được 126 km. Vậy vận tốc của người đi xe máy đó là:

A. 378 km B. 420 m  C. 42 km D. 42 km/giờ

Câu5.  Bán kính của hình tròn bằng 0,5 cm. Chu vi hình tròn là:

A. 1,57 cm B. 3,14 cm    C.  0,785 cm  D. 3,14 dm

Câu6. Thể tích hình lập phương có cạnh 3 dm là:         

A.  27 cm2 B.  27 dm3 C.  9 dm3 D. 36 cm2

B. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)

doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ...........................................
Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC 2012- 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm)
	Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu1. Chữ số 5 trong số thập phân nào dưới đây có giá trị là ?
A. 2013,05
B. 2012,5
C. 20,005
D. 2014, 500
Câu2. Một người bán hàng bị lỗ 65 000 đồng và số tiền đó bằng 10% số tiền vốn. Vậy số tiền vốn của người đó là:
A. 650 000 đồng
B. 6 500 đồng
C. 6 500 0000 đồng
D. 650 đồng
Câu3. 2,5 giờ = .... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 250
B. 2,5 
C. 120
D. 150
Câu4. Một người đi xe máy trong 3 giờ thì được 126 km. Vậy vận tốc của người đi xe máy đó là:
A. 378 km
B. 420 m 
C. 42 km
D. 42 km/giờ
Câu5. Bán kính của hình tròn bằng 0,5 cm. Chu vi hình tròn là:
A. 1,57 cm
B. 3,14 cm 
C. 0,785 cm 
D. 3,14 dm
Câu6. Thể tích hình lập phương có cạnh 3 dm là: 
A. 27 cm2
B. 27 dm3
C. 9 dm3
D. 36 cm2
B. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu7. Đặt tính và tính :
 a) 23,8 7,6 b) 308,85 : 14,5
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
c) 7 ngày 16 giờ + 4 ngày 17 giờ d) 3 giờ 17 phút 3 ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu8 . Cuối học kì I năm học 2012-2013, khối 5 trường Tiểu học Hùng Thắng có tất cả 31 em đạt danh hiệu học sinh Giỏi và học sinh Tiên tiến, số học sinh Tiên tiến nhiều hơn số học sinh Giỏi là 7 em. Tính số học sinh Giỏi, số học sinh Tiên tiến.
B
A
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu9. Cho hình thang ABCD có hai đường 
chéo AC và BD cắt nhau tai O ( như hình vẽ), 
O
O
đáy lớn bằng 4,5 cm, đáy nhỏ bằng đáy lớn, 
chiều cao AH bằng 3 cm.
C
H
D
a) Tính diện tích hình thang ABCD.
b) So sánh diện tích hai tam giác AOD và BOC.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 
Giáo viên chấm
Giáo viên coi 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.doc