Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Câu1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a/ Số 7,12 được đọc là:

A.  Bảy phẩy mười hai

B.  Bảy phẩy một hai

C.  Bảy mười hai

B.  Bảy trăm mười hai

b/    15 % của 60 là:

A. 90

B. 400

C. 9

D. 40

c/    Số tự nhiên ở giữa số 4,9 và số 5,5 là:

A. 4

B.5   

C.  5,1 

D. 5,5

d/ Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 . Vậy cạnh của hình lập phương sẽ là:         

A.  3 cm2

B.  9 cm

C.  3cm3

D. 3 cm



Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

               1,6 giờ = ........ phút           ;              40,8 m3 = ..................dm3

               72 phút = ....... giờ             ;        20,12 x3,1 + 20,12 x 6,9 = .................



Câu3. Tính :

         8 giờ 42 phút                                                       2 phút 23 giây









doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 4780
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ...........................................
Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Môn toán lớp 5 - năm học 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
Câu1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số 7,12 được đọc là:
A.  Bảy phẩy mười hai
B. Bảy phẩy một hai
C.  Bảy mười hai
B. Bảy trăm mười hai
b/ 15 % của 60 là:
A. 90
B. 400
C. 9
D. 40
c/ Số tự nhiên ở giữa số 4,9 và số 5,5 là:
A. 4
B.5 
C. 5,1 
D. 5,5
d/ Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 . Vậy cạnh của hình lập phương sẽ là: 
A. 3 cm2
B. 9 cm
C. 3cm3
D. 3 cm
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1,6 giờ = ........ phút ; 40,8 m3 = ..................dm3
 72 phút = ....... giờ ; 20,12 x3,1 + 20,12 x 6,9 = .................
Câu3. Tính :
 8 giờ 42 phút 2 phút 23 giây
 + 3 giờ 25 phút 3 
 35,5 167,436 3,6
 9,7
Câu4 . Tính diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1 m, chiều rộng 50 cm, chiều cao 0,6 m.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................Câu5. Một người đi trong giờ thứ nhất được quãng đường, trong giờ thứ hai đi được quãng đường. Như vậy người đó phải còn đi nốt 10 km nữa thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét? 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên chấm
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi 
(kí và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.doc