Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các số 5451; 5007; 4075; 5552 số chia hết cho 5 là:
A. 5451 | B. 5007 | C. 4075 | D. 5552 |
Câu 2. Phân số nào dưới đây không bằng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Trong các phân số ; ; ; phân số nào lớn hơn 1?
A. | B. | C. | D. |
Câu 4. Hình bình hành là hình có:
A. Có 1 cặp cạnh đối diện song song. |
B. Có 2 cặp cạnh đối diện song song. |
C. Có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. |
D. Có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. |
Câu 5. 20 dm2 14 cm 2 = ....... cm 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 214 | B. 2014 | C. 20014 | D. 2140 |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ........................................... Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2013 - 2014 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Điểm A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các số 5451; 5007; 4075; 5552 số chia hết cho 5 là: A. 5451 B. 5007 C. 4075 D. 5552 Câu 2. Phân số nào dưới đây không bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 3. Trong các phân số ; ; ; phân số nào lớn hơn 1? A. B. C. D. Câu 4. Hình bình hành là hình có: A. Có 1 cặp cạnh đối diện song song. B. Có 2 cặp cạnh đối diện song song. C. Có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Câu 5. 20 dm2 14 cm 2 = ....... cm 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 214 B. 2014 C. 20014 D. 2140 Câu 6. Nếu cùng tăng cạnh đáy và chiều cao của một hình bình hành lên gấp đôi thì diện tích của nó thay đổi là: A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 7. Tính: 3+ = ; - = = ; : = Câu 8. Tìm x - x = x : 76 = 279 .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 9. Thư viện trường Trung học cơ sở M mới nhận về tổng số 728 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó số sách giáo khoa ít hơn số sách tham khảo là 102 quyển. Tính số sách giáo khoa, số sách tham khảo. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10. Tính chu vi hình vuông có cạnh bằng dm. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Câu 11. Tính nhanh (2013 2014 2015) x ( 1 - - - ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Giáo viên chấm Giáo viên coi
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc