Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

 Câu 2. An có 13 viên bi gồm 5 viên màu xanh, 2 viên màu đỏ, 6 viên màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong số viên bi của An là:

A. B. C. D.

Câu 3.  Các phân số ; ; ; được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A.  ; ; ; B. ; ; ; C.  ; ;; D. ; ; ;

Câu 4.  Trong các số 2013; 2014; 2015; 2012 số chia hết cho 3 là: 

A.  2013 B. 2014 C.  2015 D. 2012

Câu 5.  13 dm2 9 cm 2 =  ....... cm 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  139 B. 1309 C. 9013 D. 13009

Câu 6.  Diện tích hình bình hành bằng 56 cm2 , độ dài đáy bằng 7 cm. Vậy chiều cao hình bình hành đó là:

 

A. 4 dm B. 8 dm C. 8 cm D. 4 cm

 

doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ...........................................
Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
	 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A.   
B. 
C. 
D. 
 Câu 2. An có 13 viên bi gồm 5 viên màu xanh, 2 viên màu đỏ, 6 viên màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong số viên bi của An là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Các phân số ; ; ; được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. ; ; ; 
B. ; ; ; 
C. ; ;; 
D. ; ; ; 
Câu 4. Trong các số 2013; 2014; 2015; 2012 số chia hết cho 3 là: 
A. 2013
B. 2014
C. 2015
D. 2012
Câu 5. 13 dm2 9 cm 2 = ....... cm 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 139
B. 1309
C. 9013
D. 13009
Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng 56 cm2 , độ dài đáy bằng 7 cm. Vậy chiều cao hình bình hành đó là:
A. 4 dm
B. 8 dm
C. 8 cm
D. 4 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7. Tính:
 + = ; - = 
 = ; : 3 = 
Câu 8. Tìm x
 X 37 = 2331 X : 86 = 397 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Cuối học kì I năm học 2012-2013, khối 4 trường Tiểu học Hùng Thắng có tất cả 34 em đạt danh hiệu học sinh Giỏi và học sinh Tiên tiến, số học sinh Tiên tiến nhiều hơn số học sinh Giỏi là 6 em. Tính số học sinh Giỏi, số học sinh Tiên tiến.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................... Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11. May 6 tói v¶i hÕt 4m v¶i. Hái may 15 c¸i tói nh­ vËy th× hÕt bao nhiªu mÐt v¶i?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Giáo viên chấm
Giáo viên coi

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc