Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Câu1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Thương của 4 : 6 được viết dưới dạng phân số:
A. | B. | C. | D. |
b/ Trong các phân số: ; ; ; phân số bé hơn 1 là:
A. | B. | C. | D. |
c/ Trong các phân số: ; ; ; phân số lớn hơn 1 là:
A. | B. | C. | D. |
d/ của số 7 là:
A. | B. | C. | D. |
Hình bình hành có 4 cạnh song song và bằng nhau.
Câu 3. Tính:
+ = ……………………………………; - = ………………………………
x = ……………………………………; : = ………………………………
Câu 4. Lớp 4A có 14 học sinh nữ và số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4 A có bao nhiêu học sinh?
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ........................................... Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2011 - 2012 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Điểm Câu1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Thương của 4 : 6 được viết dưới dạng phân số: A. B. C. D. b/ Trong các phân số: ; ; ; phân số bé hơn 1 là: A. B. C. D. c/ Trong các phân số: ; ; ; phân số lớn hơn 1 là: A. B. C. D. d/ của số 7 là: A. B. C. D. Câu2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 35m2 46 dm2 = 3546 m2 Số 92619 chia hết cho 9. Hình bình hành có 4 cạnh song song và bằng nhau. Câu 3. Tính: + = ; - = x = ; : = Câu 4. Lớp 4A có 14 học sinh nữ và số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4 A có bao nhiêu học sinh? .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................Câu 5. Một sân vận động hình chữ nhật có nửa chu vi là 270 m và chiều dài hơn chiều rộng là 90 m. a/ Tính diện tích của sân vận động đó. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................b/ Vừa qua người ta mở rộng cả chiều dài và chiều rộng, mỗi chiều thêm 15 m thì được cái sân vận động mới. Tính chu vi của sân vận động mới. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 6. So sánh hai phân số sau: và ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Giáo viên chấm Giáo viên coi
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc