Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

 Hãy khoanh vào chữ đặt tr­ước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 35 671 đọc là:

A. Ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mốt.
B.  Ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt.
C. Ba năm sáu trăm bảy mốt.
D. Ba mươi lăm sáu trăm bảy mươi một.

Câu 2. Số lớn nhất có 5 chữ số mà có chữ số hàng nghìn bằng 7 là: 

A. 7 9999  B.  99997 C. 97999 D. 99999

Câu 3.  Cho các số La Mã: V; VIII; XX; XIX. Số lớn nhất trong các số đã cho là:

A. V B.   VIII C. XIX  D. XX

Câu 4.  1 kg ......760 g + 240 g. Dấu để điền vào chỗ chấm là:

A. =  B. C. > D. Không có dấu nào

Câu 4.  1giờ 40 phút = ..... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 90 B.   100 C. 120 D. 80

 

doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: .......................................
Lớp:.......Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)Điểm
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 35 671 đọc là:
A. Ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mốt.
B. Ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt.
C. Ba năm sáu trăm bảy mốt.
D. Ba mươi lăm sáu trăm bảy mươi một.
Câu 2. Số lớn nhất có 5 chữ số mà có chữ số hàng nghìn bằng 7 là: 
A. 7 9999 
B. 99997
C. 97999
D. 99999
Câu 3. Cho các số La Mã: V; VIII; XX; XIX. Số lớn nhất trong các số đã cho là:
A. V
B. VIII
C. XIX 
D. XX
Câu 4. 1 kg ......760 g + 240 g. Dấu để điền vào chỗ chấm là:
A. = 
B. <
C. >
D. Không có dấu nào
Câu 4. 1giờ 40 phút = ..... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 100
C. 120
D. 80
Câu 6. 
Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
A. 7 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
D. 6 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
 6924 + 2536 84380 - 729 1718 4 2819 : 7
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8. Muốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 1700 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 8 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch? 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 37 m, chiều rộng kém chiều dài là 9 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10. HiÖn nay bè 41 tuæi con 12 tuæi. Hái khi bè 60 tuæi th× con bao nhiªu tuæi?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi
Họ tên giáo viên chấm

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2.doc