Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009
Câu 2. Ngày mùng 8 tháng 3 của một năm là thứ năm. Hỏi ngày 16 tháng 3 cùng năm đó là thứ mấy ?
A. Thứ ba | B. Thứ tư | C. Thứ năm | D. Thứ sáu |
Câu 3. của 100 cm là:
A. 20 cm | B. 30 cm | C. 40 cm | D. 50 cm |
Câu 4. Giá trị biểu thức: 484 : (2+2) là :
A. 241 B. 121 C. 242 D. 212
Câu 5. Số lớn nhất trong các số 4892; 4982; 4829; 4928 là:
A. 4892 | B. 4928 | C. 4982 | D. 4829 |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
Họ, tên học sinh: .................................... Điểm Lớp:............Trường Tiểu học Vĩnh Tuy BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2012 – 2013 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Ngày 28 tháng 3 năm 2013 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là: A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009 Câu 2. Ngày mùng 8 tháng 3 của một năm là thứ năm. Hỏi ngày 16 tháng 3 cùng năm đó là thứ mấy ? A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu Câu 3. cña 100 cm lµ: A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 50 cm Câu 4. Giá trị biểu thức: 484 : (2+2) là : A. 241 B. 121 C. 242 D. 212 Câu 5. Số lớn nhất trong các số 4892; 4982; 4829; 4928 là: A. 4892 B. 4928 C. 4982 D. 4829 Câu 6. §ång hå chØ mÊy giê? A. 2 giê 15 phót B. 2 giê kÐm 15 phót C. 9 giê 10 phót D. 9 giê 8 phót II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7. §Æt tÝnh råi tÝnh: 207 x 7 1451 x 3 4306 : 9 4550 : 7 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... . Câu 8. T×m y: a) y : 6 = 13 x 3 b) 705 : y = 5 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 36 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi của mảnh đất đó. Bài giải ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 10. Hiện nay mẹ 40 tuổi và gấp 4 lần tuổi con. Hỏi 5 năm trước tuổi của mẹ gấp mấy lần tuổi của con ? Bài giải ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Giáo viên chấm (Kí và ghi rõ họ tên) Giáo viên coi (Kí và ghi rõ họ tên) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 - Năm học: 2012 -2013 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: đáp án C Câu 2: đáp án D Câu 3: đáp án A Câu 4: đáp án B Câu 5: đáp án C Câu 6: đáp án B II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 7: ( 2 điểm) - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. - Kết quả: + Phép nhân thứ nhất: 1449 + Phép nhân thứ hai: 4353 + Phép chia thứ nhất: 478 (dư 4) + Phép chia thứ hai: 650 Câu 8: (1,5 điểm) - Đúng mỗi phần cho 0,75 điểm. a. y : 6 = 13 x 3 b. 705 : x = 5 y : 6 = 39 x = 705 : 5 y = 39 x 6 x = 141 y = 234 Câu 9: ( 2,5 điểm) Bài giải Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 36 x 2 = 72 ( m) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (72 + 36 ) : 2 = 54 (m) Đáp số: 54 m Câu 10: (1 điểm) Bài giải Tuổi của con hiện nay là: 40 : 4 = 10 (tuổi) Tuổi của con 5 năm trước là: 10 – 5 = 5 (tuổi) Tuổi của mẹ 5 năm trước là: 40 – 5 = 35 (tuổi) 5 năm trước tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là: 35 : 5 = 10 (lần) Đáp số: 10 lần Lưu ý: HS làm theo các cách khác nếu đúng và phù hợp vẫn cho điểm.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2.doc