Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

 

Câu 1. Số bé nhất có 5 chữ số là:

A. 1000  B.  9999 C.  99 999 D. 10000

Câu 2. Cho dãy số: 20122; 20123; 20124; ...., 20126. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 

A. 20135  B.  20125 C. 21125 D. 19125

Câu 3.  Các ngày thứ bảy của tháng 3 năm 2013 là các ngày: 2; 9; 16; 23; 30. Vậy ngày cuối cùng của tháng 3 năm 2013 là thứ mấy?

A. thứ hai  B. thứ ba C.  chủ nhật D. thứ bảy

Câu 4.  8 m 13 dm = ..... dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 813 B.   93 C. 813 dm D. 8130

Câu 5.  Cho các số La Mã: V; VIII; IX; X. Số lớn nhất trong các số đã cho là:

A. V B.   VIII C. IX  D. X.

Câu 6.  Hình vuông thứ nhất có cạnh dài gấp đôi cạnh hình vuông thứ hai. Chu vi hình vuông thứ nhất so với chu vi hình vuông thứ hai là:

A. Tăng hai lần B. Giảm hai lần C. Tăng bốn lần D. Giảm bốn lần
doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: .......................................
Lớp:.......Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)Điểm
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số bé nhất có 5 chữ số là:
A. 1000 
B. 9999
C. 99 999
D. 10000
Câu 2. Cho dãy số: 20122; 20123; 20124; ...., 20126. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
A. 20135 
B. 20125
C. 21125
D. 19125
Câu 3. Các ngày thứ bảy của tháng 3 năm 2013 là các ngày: 2; 9; 16; 23; 30. Vậy ngày cuối cùng của tháng 3 năm 2013 là thứ mấy?
A. thứ hai 
B. thứ ba
C. chủ nhật
D. thứ bảy
Câu 4. 8 m 13 dm = ..... dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 813
B. 93
C. 813 dm
D. 8130
Câu 5. Cho các số La Mã: V; VIII; IX; X. Số lớn nhất trong các số đã cho là:
A. V
B. VIII
C. IX 
D. X.
Câu 6. Hình vuông thứ nhất có cạnh dài gấp đôi cạnh hình vuông thứ hai. Chu vi hình vuông thứ nhất so với chu vi hình vuông thứ hai là:
A. Tăng hai lần
B. Giảm hai lần
C. Tăng bốn lần
D. Giảm bốn lần
A. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
 3354 + 2474 8426 - 3915 807 8 4218 : 6
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8. Tìm X 
 X 7 = 1407	 X : 4 = 1824
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 9. Một đội trồng cây đã trồng được 624 cây, sau đó trồng thêm được bằng số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
B
M
A
Câu 10. 
Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, DC, QN, MP.
O
N
Q
C
D
P
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 11. Trong một phép chia có dư, biết số chia là một số chẵn lớn nhất có một chữ số, thường bằng 169 và biết số dư là số dư lớn nhất có thể có.Tìm số bị chia của phép chia đó.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi
Họ tên giáo viên chấm

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2.doc