Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Câu 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trưước câu trả lời đúng:
a/ Số 5 375 đọc là:
A. Năm nghìn ba bảy lăm.
B. Năm nghìn ba trăm bảy mươi năm
C. Năm ba trăm bảy mươi lăm.
D. Năm nghìn ba trăm bảy mươi lăm.
b/ 9731 được viết thành tổng là:
A. 9000 + 70 + 30 + 1
B. 9000 + 7 + 31
C. 9000 + 700 + 30 + 1
D. 900 + 700 + 30 + 1
c/ Trong hình dưới trung điểm của đoạn MN ứng với số:
A. 100
B. 600
C. 500
D. 300
d/ Trong một năm, tổng số tháng có 31 ngày là:
A. 7 tháng
B. 6 tháng
C. 5 tháng
D. 4 tháng
Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi 27 thì bằng 45.
a/ Số 5 375 đọc là:
A. Năm nghìn ba bảy lăm.
B. Năm nghìn ba trăm bảy mươi năm
C. Năm ba trăm bảy mươi lăm.
D. Năm nghìn ba trăm bảy mươi lăm.
b/ 9731 được viết thành tổng là:
A. 9000 + 70 + 30 + 1
B. 9000 + 7 + 31
C. 9000 + 700 + 30 + 1
D. 900 + 700 + 30 + 1
c/ Trong hình dưới trung điểm của đoạn MN ứng với số:
A. 100
B. 600
C. 500
D. 300
d/ Trong một năm, tổng số tháng có 31 ngày là:
A. 7 tháng
B. 6 tháng
C. 5 tháng
D. 4 tháng
Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi 27 thì bằng 45.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ....................................... Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng Bài kiểm tra định kì giữa học kì II Môn toán lớp 3 - năm học 2011 - 2012 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Điểm Câu 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số 5 375 đọc là: A. Năm nghìn ba bảy lăm. B. Năm nghìn ba trăm bảy mươi năm C. Năm ba trăm bảy mươi lăm. D. Năm nghìn ba trăm bảy mươi lăm. b/ 9731 được viết thành tổng là: A. 9000 + 70 + 30 + 1 B. 9000 + 7 + 31 C. 9000 + 700 + 30 + 1 D. 900 + 700 + 30 + 1 c/ Trong hình dưới trung điểm của đoạn MN ứng với số: M N 0 100 200 300 400 500 600 A. 100 B. 600 C. 500 D. 300 d/ Trong một năm, tổng số tháng có 31 ngày là: A. 7 tháng B. 6 tháng C. 5 tháng D. 4 tháng Câu2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 5m 6 dm = 506 m 9 m 35 cm = 935 cm Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi 27 thì bằng 45. Câu3. Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã theo thứ tự từ lớn đến bé. ............................................................................................................................................. Câu 4. Đặt tính rồi tính: 108 x 8 1320 x 6 1308 : 5 4691 : 2 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 5. Có 2 thùng dầu, mỗi thùng chứa 1026 lít dầu. Người ta đã lấy ra 1530 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ Câu 6. Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm. Tính chu vi của hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế. ( xem hình vẽ dưới). èèè ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 7. Bạn Khỏnh chọn một số, sau đú trừ đi 211 rồi thờm 2011 vào hiệu nhận được. Kết quả cuối cựng là 3812. Hỏi số mà bạn Khỏnh chọn lỳc đầu là bao nhiờu? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Họ tên giáo viên coi Họ tên giáo viên chấm
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2.doc