Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

 

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1.  28; 24; 20; ....; 12. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  22 B.   21 C. 23     D. 16

 

A.   bằng 1 B.  bằng 0 C.  bằng chính số đó D. bằng 2

Câu 3Số bị chia bằng 0, số chia bằng 2 thì thương sẽ là:

  B.  1 C.  2 D. 3

Câu 4.   80 cm : 2 .......20 cm 2. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

  B. < C.  > D. Không có dấu nào

Câu 5.   5 dm 3 có kết quả là:

  B.  8 cm C.  15 dm D. 8 dm

Câu 6.  Một hình tứ giác có 4 cạnh dài bằng nhau và mỗi cạnh dài bằng 3 cm. Vậy chu vi của tứ giác đó bằng:

doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ...........................................
Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2013- 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 28; 24; 20; ....; 12. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 22
B. 21
C. 23
 D. 16
Câu 2. Một số nhân với 1 thì có kết quả là:
A. bằng 1
B. bằng 0
C. bằng chính số đó
D. bằng 2
Câu 3. Số bị chia bằng 0, số chia bằng 2 thì thương sẽ là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4. 80 cm : 2 .......20 cm 2. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. =
B. <
C. >
D. Không có dấu nào
Câu 5. 5 dm 3 có kết quả là:
A. 15 cm
B. 8 cm
C. 15 dm
D. 8 dm
Câu 6. Một hình tứ giác có 4 cạnh dài bằng nhau và mỗi cạnh dài bằng 3 cm. Vậy chu vi của tứ giác đó bằng:
A. 12 cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 14 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
	35 + 37 	 	53 + 47 	 84 - 46 	 100 - 75
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 8. Tìm x
 18 + x = 62 x – 27 = 37
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
	 x 4 = 28 x : 5 = 3	
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 9. Một cửa hàng buổi sáng bán được 48 lít dầu, buổi chiều bán được 37 lít dầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?	
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. Có một số lít dầu đựng trong 6 can, mỗi can 2 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu? 
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11. Viết 1 phép tính chia. Dựa vào phép tính chia đó em hãy đặt một đề toán.
........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Giáo viên chấm Giáo viên coi 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2.doc