Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

 

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. 8; 11; 14; 17; ....; ..... .Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  20; 24 B.  18; 21 C.  20; 23     D. 19; 22

 

A.   32 B.   12 C.   13 D. 14

Câu 3Số bị chia bằng 0, số chia bằng 4 thì thương sẽ là:

  B.  1 C.  2 D. 4

Câu 4. Một tam giác có chu vi bằng 71 cm, hai cạnh dài 58 cm. Vậy độ dài của cạnh còn lại là:

  B.  58 cm C.  71 cm D. 12 cm

Câu 5.   2 dm 7 có kết quả là:

  B.  14 cm C.  14 dm D. 9 dm

Câu 6.  Đồng hồ chỉ mấy giờ:

doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3060
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ...........................................
Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2012- 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 8; 11; 14; 17; ....; ..... .Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 20; 24
B. 18; 21
C. 20; 23
 D. 19; 22
Câu 2. 4 8 – 18 có kết quả là:
A. 32
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 3. Số bị chia bằng 0, số chia bằng 4 thì thương sẽ là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 4. Một tam giác có chu vi bằng 71 cm, hai cạnh dài 58 cm. Vậy độ dài của cạnh còn lại là:
A. 13 cm
B. 58 cm
C. 71 cm
D. 12 cm
Câu 5. 2 dm 7 có kết quả là:
A. 14
B. 14 cm
C. 14 dm
D. 9 dm
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 5 giờ 35 phút
B. 7 giờ 30 phút
C. 7 giờ 15 phút
D. 7 giờ 25 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
	28 + 19 	 	 72 – 36 	 54 + 46 	 80 - 37
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 8. Điền dấu ( >,<,= ) vào chỗ chấm:
 4 6 .......4 7	2 kg 4........3 kg 2
	28 : 4 ....... 21 : 3	15 cm : 3 .......18 cm : 2	
Câu 9. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 9 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?	
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. Có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? 
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11. Số nào đem nhân với 4 được bao nhiêu lại bớt đi 14 đơn vị thì có kết quả là 18.
........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Giáo viên chấm Giáo viên coi 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2.doc