Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng


Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1.  5  x 4 được viết thành tổng của các số hạng bằng nhau là:

A.   5 + 4

B.   5 + 5 + 5 + 5

C.   4 + 4 + 4 + 4 + 4

    D.    4 + 4 + 4

A.   60

B.   6 dm

C.   6 

D. 6 cm

Câu 3.               :  2  =  0 . Số điền vào ô trống là:


B.  1

C.  2

D.  3

Câu 4. Một tam giác có chu vi bằng 87 cm, một cạnh dài 28 cm. Vậy tổng độ dài hai cạnh còn lại là:

B.   58 cm

C.   60 cm

D. 69 cm

Câu 5.  Hình nào có  số ô vuông đã được tô màu?

          B.   

C.

           D.

Câu 6.  Đồng hồ chỉ mấy giờ:


A. 1 giờ 3 phút

B. 13 giờ 30 phút

C. 1 giờ  15 phút

D. 6 giờ 15 phút
doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: .............................................
Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Môn toán lớp 2 - năm học 2011- 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 5 x 4 được viết thành tổng của các số hạng bằng nhau là:
A. 5 + 4
B. 5 + 5 + 5 + 5
C. 4 + 4 + 4 + 4 + 4
 D. 4 + 4 + 4
Câu 2. 60 cm = .... dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 6 dm
C. 6 
D. 6 cm
Câu 3. : 2 = 0 . Số điền vào ô trống là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4. Một tam giác có chu vi bằng 87 cm, một cạnh dài 28 cm. Vậy tổng độ dài hai cạnh còn lại là:
A. 59 cm
B. 58 cm
C. 60 cm
D. 69 cm
Câu 5. Hình nào có số ô vuông đã được tô màu?
A. 
 B. 
C.
 D.
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 1 giờ 3 phút
B. 13 giờ 30 phút
C. 1 giờ 15 phút
D. 6 giờ 15 phút
II. Phần tự luận
Câu 7. Tính
 5 x 8 - 30 =.......................................
 4 x 7 - 15 =.....	.................................
 96 - 6 - 1 =............................................
 36 : 4 + 29 =............................................
Câu 8. Có 16 học sinh tham gia thi đấu cờ vua và được chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh tham gia thi đấu cờ vua? 
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Viết 1 phép tính nhân không có thừa số nào bằng không. Dựa vào phép tính nhân đó em hãy viết hai phép tính chia.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
A
B
C
D
Câu 10. Cho hình vẽ. Nếu AB = AC = DC = 4 cm; DA = 3 cm; BD = 2 cm. Tính tổng chu vi 2 hình tam giác ABD và ADC.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ ...............................................................................................................................................................................................................................................................................
 Giáo viên chấm Giáo viên coi 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2.doc