Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Câu 1: Đọc mỗi số sau:

-  99 đọc là: ...................................................; -  53 đọc là: .........................................;

-  85 đọc là: ...................................................; -  21 đọc là: .........................................;

 

Câu 2: Viết số

- Số liền trước số 99 là:..................

 

- Số liền sau số 79 là:..................

- Số liền sau số 90 là:..................

 

- Số liền trước số 40 là:..................

- Số liền trước số 63 là:..................

 

- Số liền trước số của số liền trước số 71 là:.....

 

Câu 3:  Viết các số 27 ; 72 ; 38 ; 83 ; 19 :

- Theo thứ tự từ lớn đến bé :..........................................................................................

- Theo thứ tự từ bé đến lớn :..........................................................................................

Câu 4:  Số ?

doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 1 
 Năm học 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
 Họ và tên: .
 Lớp 1 .. 
Câu 1: Đọc mỗi số sau:
- 99 đọc là: ...................................................; - 53 đọc là: .........................................; 
- 85 đọc là: ...................................................; - 21 đọc là: .........................................; 
Câu 2: Viết số
- Số liền trước số 99 là:..................
- Số liền sau số 79 là:..................
- Số liền sau số 90 là:..................
- Số liền trước số 40 là:..................
- Số liền trước số 63 là:..................
- Số liền trước số của số liền trước số 71 là:.....
Câu 3: Viết các số 27 ; 72 ; 38 ; 83 ; 19 :
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :..........................................................................................
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :..........................................................................................
Câu 4: Số ?
+ 50
- 40
- 40
90
- 10
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
10 + 6 
 12 + 5
18 - 6
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
70 + 20
90 - 30
80 - 80
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 6: Tính: 
19 - 5 - 4 = ...............
14 + 2 - 6 = .............
16 + 1 + 2 = .............
12 – 2 + 8 = ............
Câu7: Mai có 10 quyển vở, mẹ mua cho Mai thêm 9 quyển vở nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu quyển vở?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu8: Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng?
.......................................................................
.......................................................................
........................................................................
........................................................................
Câu 9: Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với số lớn nhất có một chữ số thì được kết quả là: .................................................................................................
Giáo viên chấm 
Giáo viên coi 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2.doc