Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Câu 1:Viết số:
Bốn mươi :............... | Năm mươi lăm :............ | Sáu mươi chín :........... |
Bảy mươi sáu :........... | Chín mươi chín :............. | Tám mươi :............... |
Câu 2: Viết (theo mẫu) :
- 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị ; ta viết : 36 = 30 + 6
- 96 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 96 = . . . + . . .
- 84 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 84 = . . . + . . .
- 50 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 50 = . . . + . . .
Câu 3: Số ?
a) Số ……cộng với 7 thì bằng 10.
b) Số 3 cộng với …….thì bằng chín.
c) Số ……trừ đi 20 thì bằng 10.
d) Số 12 cộng với …….thì bằng 19.
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống ?
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Điểm TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học 2012 - 2013 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Họ và tên: . Lớp 1 .. Câu 1: Viết số: Bốn mươi :............... Năm mươi lăm :............ Sáu mươi chín :........... Bảy mươi sáu :........... Chín mươi chín :............. Tám mươi :............... Câu 2: Viết (theo mẫu) : 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị ; ta viết : 36 = 30 + 6 96 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 96 = . . . + . . . 84 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 84 = . . . + . . . 50 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 50 = . . . + . . . Câu 3: Số ? a) Số cộng với 7 thì bằng 10. b) Số 3 cộng với .thì bằng chín. c) Số trừ đi 20 thì bằng 10. d) Số 12 cộng với .thì bằng 19. Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống ? - 4 - 2 16 + 3 - 5 19 - 8 + 7 12 Câu 5: Đặt tính rồi tính: 11 + 8 1 9 - 6 17 - 6 .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 40 + 40 80 + 10 70 - 70 .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 6: Tính: 16 + 3 – 9 = ....................................... 19 - 3 - 4 = ....................................... 11 cm + 5 cm – 4 cm = ........................... 60 cm + 30 cm – 80 cm = ....................... Câu7: Lan gấp được 19 cái thuyền, Lan cho bạn 6 cái thuyền. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái thuyền? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu8: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? ....................................................................... ....................................................................... ........................................................................ ........................................................................ Câu 9: H·y cho biÕt cã tÊt c¶ bao nhiªu sè cã 2 ch÷ sè lín h¬n 73? - Có tất cả là: ................................................................................................. Giáo viên chấm Giáo viên coi
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2.doc