Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Viết các số:
Tám mươi :...............
Bốn mươi lăm :............
Chín mươi tám :...........
Bảy mươi mốt :...........
Sáu mươi hai :.............
Một trăm :...............
2.
Số liền sau của 66 là............
Số liền trước của 54 là............
Số liền sau của 99 là............
3.
Các số tròn chục là : .................................................................................
Số lớn nhất có hai chữ số là :......................................................................
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :....................................................
Số bé nhất có hai chữ số là: ......................................................................
Các số có hai chữ số giống nhau là :..........................................................
Viết (theo mẫu) :
79 gồm 7 chục và 9 đơn vị ; ta viết : 79 = 70 + 9
30 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 30 = . . . + . . .
77 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 77 = . . . + . . .
89 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 80 = . . . + . . .
Tám mươi :...............
Bốn mươi lăm :............
Chín mươi tám :...........
Bảy mươi mốt :...........
Sáu mươi hai :.............
Một trăm :...............
2.
Số liền sau của 66 là............
Số liền trước của 54 là............
Số liền sau của 99 là............
3.
Các số tròn chục là : .................................................................................
Số lớn nhất có hai chữ số là :......................................................................
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :....................................................
Số bé nhất có hai chữ số là: ......................................................................
Các số có hai chữ số giống nhau là :..........................................................
Viết (theo mẫu) :
79 gồm 7 chục và 9 đơn vị ; ta viết : 79 = 70 + 9
30 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 30 = . . . + . . .
77 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 77 = . . . + . . .
89 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 80 = . . . + . . .
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Trường tiểu học hùng thắng Bài kiểm tra định kì giữa học kì II Môn: toán - lớp 1 Năm học 2011 - 2012 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Điểm Họ và tên: . Lớp 1 .. Viết các số: Tám mươi :............... Bốn mươi lăm :............ Chín mươi tám :........... Bảy mươi mốt :........... Sáu mươi hai :............. Một trăm :............... 2. Số liền sau của 66 là............ Số liền trước của 54 là............ Số liền sau của 99 là............ 3. Các số tròn chục là : ................................................................................. Số lớn nhất có hai chữ số là :...................................................................... Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :.................................................... Số bé nhất có hai chữ số là: ...................................................................... Các số có hai chữ số giống nhau là :.......................................................... Viết (theo mẫu) : 79 gồm 7 chục và 9 đơn vị ; ta viết : 79 = 70 + 9 30 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 30 = . . . + . . . 77 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 77 = . . . + . . . 89 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 80 = . . . + . . . Khoanh vào số lớn nhất : 57 ; 68 ; 76 ; 67 Khoanh vào số bé nhất : 39 ; 91 ; 38 ; 83 Đặt tính rồi tính: 15 + 4 1 7 - 3 19 - 9 60 - 40 50+ 30 70 + 20 ................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................ Tính: 80 - 50 + 40 =....................................................................... 60 cm + 30 cm = .................................................................. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm ........................................................................................................................ Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông. Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông. Huy hái được 20 bông hoa, Huy hái thêm 1 chục bông nữa. Hỏi Huy có tất cả bao nhiêu bông hoa? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Nhìn vào hình vẽ hãy đặt một bài toán : ô ô ôôôôôô .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................... Giáo viên chấm Giáo viên coi
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2.doc