Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)

 

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

          I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian 20 phút

Bài đọc:    Trên đường mòn Hồ Chí Minh   (Tiếng Việt 3, tập 2, trang 18).

          Dựa vào nội dung bài đọc và những kiến thức đã học, em hãy khoanh vào chữ cái đặt   trước ý trả lời đúng nhất và hoàn thành các câu sau: 

Câu 1:Hình ảnh nào cho thấy bộ đội đang vượt một cái dốc rất cao ?       

A. Đường lên dốc trơn và lầy.

B. Đoàn quân nối thành vệt dài từ thung lũng tới đỉnh cao như như một sợi dây kéo thẳng đứng.

C.  Đoàn quân đột ngột chuyển mạnh.

Câu 2:  Những hình ảnh tố cáo tội ác của giặc Mĩ là:

A. Những dặm rừng đỏ lên vì bom Mĩ, xám đi vì vì chất độc hóa học Mĩ.

B. Những dặm rừng đen lại, cây cháy thành than chọc lên nền trời mây.

C. Cả hai ý trên.

Câu 3. Bộ phận được gạch chân trả lời cho câu hỏi gì trong câu  Những dặm rừng đỏ lên vì bom Mĩ, xám đi vì vì chất độc hóa học Mĩ.?

A. Ở đâu?                                  B. Như thế nào?                C. Là gì?

Câu 4:   Dòng nào gồm các từ chỉ ngữ chỉ trí thức?

A. thầy giáo, bác sĩ, nông dân, kĩ sư, nhà nghiên cứu

B. thầy giáo, bác sĩ, công nhân, kĩ sư, nhà nghiên cứu, thợ săn

C. cô giáo, bác sĩ, kĩ sư, nhà phát minh, tiến sĩ, nhà văn, nhà thơ

doc 5 trang Huy Khiêm 17/05/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)
Họ và tên học sinh: .......................................
Líp:............Tr­êng TiÓu häc Hïng Th¾ng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013– 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3 
Điểm
Đ:......
V:.....
C:......
 A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 
 I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian 20 phút 
Bài đọc: Trên đường mòn Hồ Chí Minh (Tiếng Việt 3, tập 2, trang 18).
 Dựa vào nội dung bài đọc và những kiến thức đã học, em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất và hoàn thành các câu sau: 
Câu 1: Hình ảnh nào cho thấy bộ đội đang vượt một cái dốc rất cao ? 
A. Đường lên dốc trơn và lầy.
B. Đoàn quân nối thành vệt dài từ thung lũng tới đỉnh cao như như một sợi dây kéo thẳng đứng.
C. Đoàn quân đột ngột chuyển mạnh.
Câu 2: Những hình ảnh tố cáo tội ác của giặc Mĩ là:
A. Những dặm rừng đỏ lên vì bom Mĩ, xám đi vì vì chất độc hóa học Mĩ.
B. Những dặm rừng đen lại, cây cháy thành than chọc lên nền trời mây.
C. Cả hai ý trên.
Câu 3. Bộ phận được gạch chân trả lời cho câu hỏi gì trong câu Những dặm rừng đỏ lên vì bom Mĩ, xám đi vì vì chất độc hóa học Mĩ.?
A. Ở đâu? B. Như thế nào? C. Là gì?
Câu 4: Dòng nào gồm các từ chỉ ngữ chỉ trí thức?
A. thầy giáo, bác sĩ, nông dân, kĩ sư, nhà nghiên cứu
B. thầy giáo, bác sĩ, công nhân, kĩ sư, nhà nghiên cứu, thợ săn
C. cô giáo, bác sĩ, kĩ sư, nhà phát minh, tiến sĩ, nhà văn, nhà thơ
Câu 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong câu sau:
Đoàn quân rất vất vả khi vượt dốc vì đường lên dốc rất khó đi, dốc trơn và lầy. 
............................................................................................................................................
Câu 6: Em hãy đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
	a) Ngày ngày trên bờ đê đàn trâu vẫn thung thăng gặm cỏ.
 b) Trong lớp Hà rất chăm chú nghe cô giáo giảng bài hăng hái phát biểu.
Câu 7: Đặt một câu có từ biểu diễn
......................................................................................................................................................
II. Đọc thành tiếng ( Có đề riêng)
 Giáo viên coi (Kí và ghi rõ họ tên) Giáo viên chấm(Kí và ghi rõ họ tên) 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II 
 NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3 
PHẦN: ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ( 5 điểm)
 Học sinh bốc thăm 1 đoạn trong 5 bài tập đọc và trả lời câu hỏi của đoạn đó (Thời gian không quá 2 phút/1 học sinh )
1. Bài đọc: Ở lại với chiến khu (Tiếng Việt 3- Tập 2 – Trang 13) 
- Đọc đoạn 4: Từ Bỗng một em .... đến hết bài.
 - TLCH: Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài.
2. Bài đọc: Nhà bác học và bà cụ (Tiếng Việt 3- Tập 2 – Trang 32) 
- Đọc đoạn 2:
- TLCH: Vì sao bà cụ mong có chiếc xe không cần ngựa kéo?
3. Bài đọc: Nhà ảo thuật (Tiếng Việt 3- Tập 2 – Trang 40) 
- Đọc đoạn 1: " Ở nhiều nơi ......cần tiền" 
- TLCH: Vì sao chị em Xô- phi không đi xem ảo thuật?
4. Bài đọc: Đối đáp với vua (Tiếng Việt 3- Tập 2 – Trang 49) 
- Đọc đoạn 2: " Cao Bá Quát ..... tới hỏi"
- TLCH: Cậu bé Cao Bá Quát đã có mong muốn gì?	
5. Bài đọc: Hội đua voi ở Tây Nguyên (Tiếng Việt 3- Tập 2 – Trang 60) 
- Đọc đoạn 2: " Đến giờ xuất phát ....chúng" 
- TLCH: Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh, dễ thương?	
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG
 - Học sinh đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm. Sai từ 4 tiếng trở lên: 0 điểm)
 - Học sinh đọc ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm (Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 4 chỗ: 0,5 điểm; trên 4 chỗ: 0 điểm)
 - Giọng đọc bước đầu có biểu cảm phù hợp với đoạn văn cần đọc:1 điểm .
 - Tốc độ khoảng 65 tiếng /1 phút: 1 điểm (Đọc quá từ 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; 2 phút trở lên: 0 điểm)
 - Học sinh trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ) 
Gợi ý:
 1.Tiếng hát bùng lên như ngọn lửa rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối.
2. Bà cụ mong có chiếc xe không cần ngựa kéo vì đi xe ngựa rất xóc, đi xe ấy cụ sẽ ốm.
3. Vì bố của các em đang nằm bệnh viện, mẹ đang rất cần tiền chữa bệnh cho bố, các em không dám xin tiền mẹ để mua vé.
4. Cậu bé Cao Bá Quát muốn nhìn cho rõ mặt vua. 	
5. Voi đua có cử chỉ ngộ nghĩnh, dể thương: những chú voi chạy đến đích trước tiên đều ghìm đà, huơ vòi chào khán giả.
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3 
Thời gian: 45 phút (không kể chép đề)
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả (5 điểm)	- Thời gian 20 phút	
 a) Bài viết : “Người sáng tác Quốc ca Việt Nam” (Tiếng Việt 3 - tập 2 - trang 47 ).
 b) Bài tập: Điền vào chỗ trống tr hay ch:
 .....í thức, .... ữa bệnh, tạp .....í, .....uyền ngôi
II. Tập làm văn (5 điểm) - Thời gian 25 phút
 Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 10 câu ) kể về một người lao động trí óc mà em biết.
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3 
Thời gian: 45 phút (không kể chép đề)
 B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả (5 điểm)	- Thời gian 20 phút	
 a) Bài viết : “Người sáng tác Quốc ca Việt Nam” (Tiếng Việt 3 - tập 2 - trang 47 ).
 b) Bài tập: Điền vào chỗ trống tr hay ch:
 .....í thức, .... ữa bệnh, tạp .....í, .....uyền ngôi
II. Tập làm văn (5 điểm) - Thời gian 25 phút
 Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 10 câu ) kể về một người lao động trí óc mà em biết.
H­íng dÉn ®¸nh gi¸, cho ®iÓm m«n tiÕng viÖt líp 3
Gi÷a k× II- n¨m häc 2013 - 2014
A/ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm
1. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm
Câu 1,2,3,4(2 điểm): Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3. B Câu 4: C 
Câu 5(1 điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong câu sau:
Đoàn quân rất vất vả khi vượt dốc vì sao?
Câu 6(1 điểm): Đặt dấu phẩy vào mỗi vị trí thích hợp trong các câu sau: 0,25 điểm
	a) Ngày ngày, trên bờ đê, đàn trâu vẫn thung thăng gặm cỏ.
 b) Trong lớp, Hà rất hăng hái phát biểu chăm chú nghe cô giáo giảng bài.
Câu 7: Đặt một được câu có từ biểu diễn
VD: Cô ca sĩ đang biểu diễn trên sân khấu.
 Các bạn lớp em đang biểu diễn văn nghệ.
... (Nếu đầu câu không viết hoa hoặc cuối câu không có dấu chấm câu, trừ 0,25 điểm )
II. §äc thµnh tiÕng: 5 ®iÓm (Cã biÓu ®iÓm riªng)
B/ KiÓm tra viÕt: 10 ®iÓm
 1/ ChÝnh t¶: 5 ®iÓm
 - Bµi viÕt : 4 ®iÓm (5 lçi chÝnh t¶ trong bµi nh­ : viÕt sai, lÉn phô ©m ®Çu hoÆc vÇn, thanh, lçi viÕt hoa ....trõ 2 ®iÓm) 
 * L­u ý: NÕu viÕt kh«ng râ rµng sai vÒ ®é cao, kho¶ng c¸ch, kiÓu ch÷ , tr×nh bµy bÈn, .... bÞ trõ 1 ®iÓm toµn bµi.
 - Bµi tËp: 1 ®iÓm . Điền đúng mỗi vị trí thích hợp trong các từ : 0,25 điểm
 trí thức, chữa bệnh, tạp chí, truyền ngôi
 2/ TËp lµm v¨n: 5 ®iÓm
 - ViÕt ®ưîc ®o¹n v¨n ®óng theo yªu cÇu kể về một người lao động trí óc mà em biết.
 Đoạn viết đầy đủ ý, có hình ảnh sinh động, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết không mắc lỗi chính tả , trình bày sạch sẽ, rõ ràng: 5 điểm
 - Tuú theo møc ®é sai sãt vÒ ý, vÒ diÔn ®¹t vµ ch÷ viÕt cã thÓ cho c¸c møc ®iÓm: 4,5- 4- 3,5- 3- 2,5.... - 0,5

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_3_nam.doc