Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )
I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian: 20 phút
Bài đọc: Bàn tay mẹ ( Tiếng Việt 1, tập 2, trang 55)
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất và hoàn thành các câu sau:
Câu 1: Mẹ làm những việc gì trong gia đình Bình?
A. Quét dọn nhà cửa, nấu cơm, giặt giũ
B. Đi làm, đi chợ, nấu cơm, giặt giũ
C. Đi làm, đi chợ, trồng cây, nấu cơm
Câu 2: Bàn tay mẹ như thế nào?
A. Bàn tay mẹ thon thả, trắng trẻo.
B. Bàn tay mẹ mập mạp và rám nắng.
C. Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương.
Câu 3: Tìm trong bài những tiếng có thanh hỏi:.........................................
Câu 4: Tìm trong bài một tiếng có vần ăng một tiếng có vần am :
......................................................................................................................
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)
Họ và tên:................................................. Điểm Đ:......... V:......... TV:...... Lớp:...... Trường Tiểu học Hùng Thắng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian: 20 phút Bài đọc: Bàn tay mẹ ( Tiếng Việt 1, tập 2, trang 55) Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất và hoàn thành các câu sau: Câu 1: Mẹ làm những việc gì trong gia đình Bình? A. Quét dọn nhà cửa, nấu cơm, giặt giũ B. Đi làm, đi chợ, nấu cơm, giặt giũ C. Đi làm, đi chợ, trồng cây, nấu cơm Câu 2: Bàn tay mẹ như thế nào? A. Bàn tay mẹ thon thả, trắng trẻo. B. Bàn tay mẹ mập mạp và rám nắng. C. Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương. Câu 3: Tìm trong bài những tiếng có thanh hỏi:......................................... Câu 4: Tìm trong bài một tiếng có vần ăng một tiếng có vần am : ...................................................................................................................... Câu 5: Viết một câu có từ chăm chỉ. ...................................................................................................................... II. Đọc thành tiếng (5 điểm) - Theo đề riêng. Giáo viên coi (Kí và ghi rõ họ tên) Giáo viên chấm(Kí và ghi rõ họ tên) TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Phần : Đọc thành tiếng (5 điểm) GV cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong bốn bài sau đây: (Thời gian không quá 2 phút/1 học sinh). Bài 1: Trường em (Tiếng Việt 1- tập 2 – trang 46 ) - Đọc từ đầu đến "...những điều hay". - TLCH: Trong bài, trường học được gọi là gì? Bài 2: Tặng cháu (Tiếng Việt 1- tập 2 – trang 49 ) - Đọc cả bài. - TLCH: Bác mong bạn nhỏ làm điều gì ? Bài 3: Cái nhãn vở (Tiếng Việt 1- tập 2 – trang 52) - Đọc cả bài. - TLCH: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? Bài 4: Hoa ngọc lan (Tiếng Việt 1- tập 2 – trang 64) - Đọc đoạn 2 : "Hoa lan .....khắp nhà" - TLCH: Hương hoa lan thơm như thế nào? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5 điểm - Học sinh đọc trơn đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, tốc độ khoảng 25 tiếng /1 phút: 4 điểm + Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ ): Không được điểm + Đọc quá từ 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; 2 phút trở lên: 0 điểm) - Học sinh trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ) Gợi ý: Bài 1: Trong bài, trường học được gọi là ngôi nha thứ hai của em Bài 2: Bác mong bạn nhỏ ra công mà học tập, mai sau giúp nước nhà. Bài 3: Bạn viết tên trường, tên lớp, vở, họ và tên của mình lên nhãn vở. Bài 4: Hương lan ngan ngát toả khắp vườn, khắp nhà. TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II N¨m häc 2013 – 2014 M«n : TiÕng ViÖt líp 1 Thêi gian : 20 phót (không kể chép đề) B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm ) - Thời gian: 20 phút 1. Bài viết: Nhà bà ngoại (Tiếng Việt 1, tập 2, trang 66) GV đọc cho HS viết cả bài. 2. Bài tập: Điền ngh hay ng vào chỗ chấm: ....à voi, ....iêng ....ả, ..........iêm trang TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II N¨m häc 2013 – 2014 M«n : TiÕng ViÖt líp 1 Thêi gian : 20 phót (không kể chép đề) B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm ) - Thời gian: 20 phút 1. Bài viết: Nhà bà ngoại (Tiếng Việt 1, tập 2, trang 66) GV đọc cho HS viết cả bài. 2. Bài tập: Điền ngh hay ng vào chỗ chấm: ....à voi, ....iêng ....ả, ..........iêm trang HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2013 – 2014 A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) Câu 1: B (1 điểm) Câu 2: C (1 điểm) Câu 3(1 điểm): Tìm trong bài mỗi tiếng có thanh hỏi: 0,5 điểm Câu 4(1 điểm): Tìm trong bài 1 tiếng có vần ăng hoặc 1 tiếng có vần am: 0,5 điểm Câu 5(1 điểm): Viết một câu có từ chăm chỉ. (Nếu cuối câu không có dấu chấm câu, trừ 0,25 điểm. HS có thể viết hoa đầu câu hoặc không viết hoa vẫn không trừ điểm) II. Đọc thành tiếng: 5 điểm (Đã có biểu điểm riêng) B/ Phần kiểm tra viết : 10 điểm 1. Bài viết: 9 điểm - Học sinh viết đúng chính tả, đúng kĩ thuật (độ cao, cỡ chữ, khoảng cách,) trình bày sạch sẽ, toàn bài được 9 điểm - Viết sai dấu thanh, vần , âm hoặc không viết thì mỗi lỗi trừ 1 điểm ( các lỗi giống nhau thì coi là 1 lỗi ) 2. Bài tập : 1 điểm ( điền đúng âm để hoàn thành mỗi từ cho 0,25 điểm ) ngà voi, nghiêng ngả, nghiêm trang
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam.doc