Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây có giá trị là ?

A. 202,58 B.  2,128 C. 987,85  D. 567,580

Câu 2.    Số thập phân có: Năm đơn vị, một phần trăm được viết là: 

A. 5,100 B.   5,01 C. 5,001 D. 5,0001

Câu 3.  20,13 < x < 21,14, biết là số tự nhiên. Vậy bằng: 

A.  = 20, 14     B.   = 20, 13
C. x  = 21     D.   = 21, 14

Câu 4. 47 g = .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.  0,47     B.0,047      C. 47,00              D. 0,470

Câu 5.   7 dm2  4 cm2 = ....cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  :

A.  74 B. 740 C.  704 D. 7040

Câu 6.  Diện tích một tấm bìa hình vuông bằng 36 cm2 . Vậy chu vi của tấm bìa đó là:

 A. 9 cm       B.  6 cm     C. 36 cm           D. 24 cm

 

doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ......................................
Lớp 5......Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 5 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây có giá trị là ?
A. 202,58
B. 2,128
C. 987,85 
D. 567,580
Câu 2. Số thập phân có: Năm đơn vị, một phần trăm được viết là: 
A. 5,100
B. 5,01
C. 5,001
D. 5,0001
Câu 3. 20,13 < x < 21,14, biết x là số tự nhiên. Vậy x bằng: 
A. x = 20, 14
 B. x = 20, 13
C. x = 21
 D. x = 21, 14
Câu 4. 47 g = .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,47
 B.0,047
 C. 47,00 
 D. 0,470
Câu 5. 7 dm2 4 cm2 = ....cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 74
B. 740
C. 704
D. 7040
Câu 6. Diện tích một tấm bìa hình vuông bằng 36 cm2 . Vậy chu vi của tấm bìa đó là:
 A. 9 cm
 B. 6 cm
 C. 36 cm
 D. 24 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính và tính:	 
	 428 125 13498 : 32 ..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
Câu 2. Tìm x
 x + = + x : = 
............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3. Trường Tiểu học Hùng Thắng có 316 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 36 bạn. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... Câu 4: Bếp ăn của một đơn vị bộ đội chuẩn bị đủ gạo cho 356 chiến sĩ ăn trong 30 ngày. Do nhận nhiệm vụ đột xuất nên sau 9 ngày thì có một số chiến sĩ được điều đi làm nhiệm vụ ở tỉnh khác. Vì vậy số gạo đã chuẩn bị ăn được nhiều hơn dự kiến 7 ngày. Hỏi đã có bao nhiêu chiến sĩ được điều đi tỉnh khác? ( giả thiết sức ăn của các chiến sĩ như nhau)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..........................................................................................................................................
Giáo viên chấm
Giáo viên coi 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc